THIS SOURCE in Vietnamese translation

[ðis sɔːs]
[ðis sɔːs]
nguồn này
this source
this resource
this power
source này

Examples of using This source in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to this source, Hydroxycut products can cause many issues for you if you take them, and kidney failure is on that list.
Theo nguồn tin này, các sản phẩm Hydroxycut có thể gây ra nhiều vấn đề cho bạn nếu bạn dùng chúng, và suy thận nằm trong danh sách đó.
Nevertheless, this source said it was unclear even to those in the meeting how McCabe interpreted Rosenstein's comment.
Tuy nhiên, nguồn tin này nói, không ai biết ông McCabe hiểu như thế nào về những lời nói của ông Rosenstein.
This source also tells 9to5Google that the phones will ship with a new Visual Core chip that will allow for additional functionality.
Nguồn tin này cũng cho 9to5Google biết rằng những chiếc điện thoại này sẽ có chip Visual Core, cho phép có thêm những tính năng bổ sung.
According to this source, there was a second excavation of the Zahn-Maxwell mound in 1960, and another gigantic skeleton had been uncovered.
Theo nguồn tin này, từng có một vụ khai quật thứ hai tại gò mộ Zahn- Maxwell vào năm 1960, và vào lúc đó một bộ xương khổng lồ khác đã được khai quật.
However, this source has corrected
Tuy nhiên, nguồn tin này vừa đính chính
If you are still questioning the trustworthiness of this source, write check some of the information provided against a trustworthy source..
Nếu bạn vẫn nghi ngờ về độ tin cậy của một nguồn nào đó, hãy kiểm tra chéo một số thông tin mà nguồn đó cung cấp với một nguồn mà bạn tin tưởng.
This source is called solar energy, and you can learn
Nguồn tin này được gọi là năng lượng mặt trời,
bedding, though the risk of infection from this source is much lower.
nguy cơ nhiễm trùng từ các nguồn này ít phổ biến hơn.
What is your target for change in Megajoules(MJ) use from this source?
Mục tiêu của bạn cho sự thay đổi trong việc sử dụng megajoules( MJ) từ nguồn này là gì?
source where no author is listed or the author does not have any credentials, then this source may not be trustworthy.[5].
tác giả không có minh chứng là đủ thẩm quyền thì nguồn đó có thể không đáng tin cậy.[ 7].
Several strands of Buddhism are derived from this source- some regard it as the Buddha's ultimate message, set down during his lifetime and then stored in a realm
Một số bộ phận Phật giáo có nguồn gốc từ nguồn này, một số xem đây như là thông điệp cuối cùng của đức Phật,
Additionally, if you cite this source you must at the very least cite University of Chicago's“Job Satisfaction in the United States” report that found 53.5% of architects reporting they are very happy, not simply happy.
Ngoài ra, nếu bạn trích dẫn nguồn này bạn phải ít nhất trích dẫn báo cáo" việc làm hài lòng ở Hoa Kỳ" đại học Chicago 53.5% của các kiến trúc sư báo cáo họ đang rất hạnh phúc, không được tìm thấy chỉ đơn giản là hạnh phúc.
This source also has catalogue numbers 1E 2049.4+3050,
Nguồn này cũng có các số danh mục 1E 2049.4+
Eagle Book ad Job Press, Reading, 1913 This article incorporates text from this source, which is in the public domain.
Reading, 1913 Bài viết này kết hợp văn bản từ nguồn này, thuộc phạm vi công cộng.
Mexican electric generation capacity, while 94.28 GWh were generated by this source in the first half of 2016,
trong khi 94.28 GWh đã được tạo ra bởi nguồn này trong nửa đầu năm 2016, chiếm chỉ 0,06%
However, since the signing of the START I Treaty in 1991 the number of nuclear warheads that are kept ready for use has decreased This has reduced the quantity of helium-3 available from this source.
Tuy nhiên, kể từ khi ký Hiệp ước START I năm 1991, số lượng đầu đạn hạt nhân được giữ sẵn sàng sử dụng đã giảm Điều này đã làm giảm lượng heli- 3 có sẵn từ nguồn này.
After graduating, they still turn to this source for job possibilities, knowing that they
Sau khi tốt nghiệp, họ vẫn hướng tới những nguồn này để tìm kiếm công việc,
This source states that the day after“A” was questioned by police, Yang Hyun Suk contacted“A” and asked for a meeting at the company office.
Nguồn tin này cho biết 1 ngày sau khi" A" bị cảnh sát thẩm vấn lần đầu, Yang Hyun Suk đã liên lạc với" A" và yêu cầu được gặp cô tại văn phòng công ty.
But this source to run a stable and lasting way,
Nhưng để chạy mã nguồn này một cách ổn định
Therefore, in this place I'm staying and I will give grace through this source and the water that flows here,
Vì vậy, nơi này mình ở lại và tôi sẽ cung cấp cho ân hạn thông qua mã nguồn này và nước chảy ở đây,
Results: 198, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese