THIS STATUE in Vietnamese translation

[ðis 'stætʃuː]
[ðis 'stætʃuː]
bức tượng này
this statue
this sculpture
this image
this culpture
this statuette
pho tượng này
this statue

Examples of using This statue in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This statue, which can be found near the entrance to VDNKh Park in northern Moscow,
Bức tượng nằm ở gần lối vào công viên VDNKh ở phía bắc Moscow,
This statue is of Andras Hadik riding a horse and is supposed to symbolize bravery
Bức tượng thể hiện nguyên soái Andras Hadik cưỡi trên lưng ngựa,
This statue has three different faces to represent blessing from the Goddess all over the world.
Tượng này có ba khuôn mặt khác nhau, nó tượng trưng cho sự ban phước của nữ thần trên khắp thế giới.
Some historians believe that this statue is Kubera- the God of Health or Yasovarman I(both of
Một số nhà sử học cho rằng bức tượng đó là Kubera, vị thần của sức khỏe,
I traced three spikes in the crown of this statue of liberty I saw on the streets of New York.
Tôi truy tìm ba cái gai trên đỉnh của bức tượng tự do mà tôi thấy trên các đường phố của New York.
This statue was found in the present location in 1886 fallen to the ground with damages to the nose.
Tượng này đã được tìm thấy ở vị trí hiện tại năm 1886, tượng bị rơi xuống mặt đất và mũ bức tượng bị hư hại nặng.
This statue was erected in 1718 by the Jesuits, to try to motivate the people of Heidelberg to switch to Catholicism.
Bức tượng Madonna được dựng lên năm 1718 bởi các tu sĩ dòng Jesuit, với mục đích khuyến khích người dân Heidelberg gia nhập Công giáo.
This statue has a height of 108 meters,
Tượng này có chiều cao 108 mét,
The Daibutsu, as this statue is called, still sits in the same location for the past 800 years.
Daibutsu, như tên gọi của bức tượng này, vẫn ở nguyên một chỗ trong 800 năm qua.
This statue that is given as a gift from France for United State man is located on Liberty Island.
Bức tượng được xem là kỷ vật của người Pháp tặng cho Mỹ này được đặt trang trọng tại hòn đảo Liberty.
This statue was a gift from the Indonesian government to the people of East Timor.
Bức tượng là món quà của chính phủ Indonesia dành cho người dân Đông Timor vào năm 1996.
This statue was located on the Place Louis XV and was torn down during the Revolution.
Bức tượng được đặt tại on the Cung điện Louis XV và bị hạ xuống dưới thời cách mạng.
This statue shows the Sun-god Apollo with the serpent Python, which lies dead at his feet.
Bức tượng về thần Mặt Trời Apollo với con rắn Python đang nằm chết dưới chân.
This statue signifies courage and offers protection from fear,
Tượng này tượng trưng cho sự can đảm
Especially beautiful at night, this statue is a monument to those who gave their lives for the independence and freedom of Hungary.
Đặc biệt lộng lẫy vào ban đêm, bức tượng là đài tưởng niệm những người đã ngã xuống vì nền độc lập và tự do ngày nay của Hungary.
Anyway, they called this statue the"Sforza"… and it was going to be the largest bronze statue ever built.
Dù sao thì, họ gọi bức tượng đó là Sforza, và nó đã trở thành bức tượng đồng lớn nhất từng đươc dựng lên.
I don't know, I saw this statue pillar thing… I knew he would love it.
Tôi không rõ nữa, khi tôi thấy bức tượng kỳ lạ đó… chỉ là tôi biết anh ấy sẽ thích nó.
Upon viewing this statue, Suetonius reports that Caesar fell to his knees, weeping.
Khi ngắm nhìn bức tượng, Suetonius ghi lại rằng Caesar đã gục xuống đến đầu gối của bức tượng, và khóc nức nở.
Anyway, they called this statue the Sforza… and it was gonna be the largest bronze statue ever built.
Dù sao thì, họ gọi bức tượng đó là Sforza, và nó đã trở thành bức tượng đồng lớn nhất từng đươc dựng lên.
This statue was huge,
Pho tượng đó to lớn
Results: 209, Time: 0.0358

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese