TIBIA in Vietnamese translation

['tibiə]
['tibiə]
xương chày
tibia
shinbone
coccyx
tibia
xương ống chân
shin bone
tibia
ống
tube
pipe
hose
tubing
duct
canal
tubular
spool
pipeline
ampoules

Examples of using Tibia in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
taken from the jaw, hip or tibia(below the knee).
hông hoặc xương chày( dưới đầu gối).
can be attained from the hip or the outer aspect of the tibia at the knee.
các khía cạnh bên ngoài của xương chày lúc đầu gối.
The talocrural joint is a synovial hinge joint that connects the distal ends of the tibia and fibula in the lower limb with the proximal end of the talus.
Khối khớp talocrural là khớp nối khớp các đầu xa nhất của xương chày tibia và fibula ở phần dưới cùng với đầu gần của xương talus.
The articulation between the tibia and the talus bears more weight than that between the smaller fibula and the talus.
Sự khớp nối giữa xương chày tibia và talus chịu nhiều trọng lượng hơn giữa xương fibula nhỏ hơn và xương talus.
Mr Lichters's two tibia bones together provided about half of the necessary tissue.
Hai xương chày của anh Lichter đã cung cấp một nửa lượng mô cần thiết.
Through radiocarbon dating of the animal's tibia bone and surrounding materials, the researchers dated
Sử dụng phương pháp carbon phóng xạ đối với xương chày của con vật
An obvious deformity of the tibia/leg(an unusual angle, twisting, or shortening of the leg).
Sự biến dạng rõ ràng của đùi/ chân( một góc bất thường, xoắn hoặc chân bị rút ngắn).
Of all the body's long bones, the tibia is the most likely to be fractured
Của tất cả các xương dài của cơ thể, xương chày là có khả năng bị gãy nhất
It typically occurs in weight-bearing bones, such as the tibia(bone of the lower leg)
Nó thường xảy ra ở xương trọng lượng chịu lực, chẳng hạn như xương chày( xương cẳng chân)
inflammation of the muscles, tendons and bone tissue around the inner edge of the leg bone(tibia).
mô xương nằm xung quanh rìa bên trong của xương chân( xương chày).
such as long bone fractures(tibia or femur) or high-grade burns.
gãy xương dài( xương chày hoặc xương đùi) hoặc bỏng cao cấp.
However, the tibia also can fracture from a low impact, even in healthy people,
Tuy nhiên, xương chày cũng có thể gãy xương từ một tác động thấp,
while others, like RuneScape, or Tibia let people play for free while leaving the players the option of paying,
trong khi một số khác như RuneScape, hay Tibia cho người chơi miễn phí nhưng đưa ra những lựa chọn trả phí
The diagnosis of tibial fractures is relatively difficult because the tibia is a non-bearing bone and even if a fracture occurs, the athlete can continue to play.
Việc chẩn đoán gãy xương chày là tương đối khó khăn vì xương chàyxương không chứa và ngay cả khi gãy xương xảy ra, vận động viên vẫn có thể tiếp tục chơi.
People spend hours a day playing dated online games such as Tibia and RuneScape to acquire virtual gold, game points
Những‘ gold farmer' dành hàng giờ chơi các trò chơi trực tuyến như Tibia và RuneScape để có được vàng,
parts of a human skull were discovered along with a femur, tibia, and some foot bones by Eugene Bertrand in 1868.
được phát hiện cùng với xương đùi, xương chày và một số xương chân bởi Eugene Bertrand vào năm 1868.
The latter directs the forces directly up the tibia into the knee, while the straight-knee position places the lateral femoral condyle on the back-slanted portion of the tibia.
Sau này chỉ đạo các lực lượng trực tiếp lên xương chày vào đầu gối, trong khi vị trí thẳng đầu gối đặt condyle xương đùi bên trên phần back- xéo của xương chày.
particularly the talus and tibia.
ta luy và xương chày.
called the tibia and fibula.
được gọi là xương chàyxương..
tendons of the ankle between the bones, particularly the talus and tibia.
đặc biệt là mái và xương chày.
Results: 85, Time: 0.0792

Top dictionary queries

English - Vietnamese