TIME ENOUGH in Vietnamese translation

[taim i'nʌf]
[taim i'nʌf]
đủ thời gian
enough time
long enough
time enough

Examples of using Time enough in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, this has been the season of cliffhangers, so something very special would have had to happen by the end of"World and Time Enough" to top it all.
Tuy nhiên, đây là phần của kịch tính, do đó một cái gì đó rất đặc biệt đã có thể xảy ra vào cuối của“ World and Time Enough” để đứng đầu tất cả.
as Elinor had had time enough to collect her thoughts, she was able
vì Elinor đã có đủ thời gian để tập trung ý nghĩ,
Gregor wanted to help as well--there was time enough to save the picture--but he was stuck fast on the glass and had to tear himself loose forcefully.
Gregor muốn giúp cũng có đủ thời gian để lưu các hình ảnh- nhưng ông bị mắc kẹt nhanh trên kính và đã để nước mắt mình lỏng một cách mạnh mẽ.
it looked like there would be time enough to devise a solution.
sẽ có đủ thời gian để đưa ra một giải pháp.
we know that still; and I still think that when we have won it will be time enough to think what to do about it.
tôi vẫn nghĩ rằng khi chúng ta giành được nó thì sẽ có đủ thời gian để nghĩ xem chúng ta sẽ làm gì với nó.
venture,” said Thorin,“and we know that still; and I still think that when we have won it will be time enough to think what to do about it.
ta vẫn nghĩ rằng đến khi thành công sẽ có đủ thời gian để nghĩ tới việc phải làm gì với kho báu ấy.
He cited Trisur Rinpoche who remained in that state for 23-24 days, time enough for trained people from the Delek Hospital in Dharamsala to go and attach investigative instruments to the body.
Ngài dẫn chứng về trường hợp của Ngài Trisur Rinpoche là người đã duy trì trong trạng thái đó khoảng 23- 24 ngày, thời gian đủ cho những người đã được đào tạo từ bệnh viện Delek ở Dharamsala đi đến và gắn các dụng cụ điều tra vào cơ thể của Rinpoche.
You will have slowed down time enough that when you get back, Because if you're going close enough to the speed of light, passed. hundreds, thousands, or even millions of years could have.
Thì hàng trăm, hàng ngàn, thậm chí là hàng triệu năm bạn sẽ làm chậm lại thời gian, đủ để khi bạn quay về Bởi vì khi bạn đạt đến sát ngưỡng tốc độ ánh sáng.
Meanwhile, besides some newbies and interns among the participants of Mix 9, there are a lot of groups that have debuted for years- long time enough to be Jennie's“sunbae”.
Trong khi đó, các thí sinh trong Mix9 ngoài một số tân binh mới ra mắt và thực tập sinh, có rất nhiều nhóm nhạc đã ra mắt được vài năm- khoảng thời gian đủ lâu để là" tiền bối" của Jennie.
15 minutes should give you time enough to focus without keeping people waiting overly long for a response.
Cứ 10- 15 phút là khoảng thời gian đủ để bạn tập trung vào công việc nhưng cũng không làm mọi người khó chịu khi chờ bạn trả lời.
they said they were time enough so that, at last,
họ nói họ vẫn đủ thời gian để ăn sau,
they said there was time enough, so that, at last,
họ nói họ vẫn đủ thời gian để ăn sau,
twist ending utilised by The Twilight Zone, most effectively in the episode"Time Enough at Last" where Burgess Meredith's character is robbed of all his hope by a simple but devastating accident with his glasses.
có hiệu quả nhất trong tập" Time Enough at Last" nơi nhân vật của Burgess Meredith bị cướp hết hy vọng của mình bằng một tai nạn đơn giản nhưng đã tàn phá đi đôi mắt kính của ông.
the carbon does not have time enough to diffuse and the alloy may experience a large lattice distortion known as martensitic transformation in which it transforms into martensite, a body centered tetragonal structure(BCT).
cacbon không có đủ thời gian để khuếch tán và hợp kim có thể trải qua một biến dạng mạng tinh thể lớn gọi là biến đổi martensit trong đó nó biến đổi thành martensit, một cấu trúc bốn phương tâm khối( BCT).
and have time enough to digest well,
và có đủ thời gian để tiêu hóa tốt,
dessert and have time enough to digest well,
và có đủ thời gian để tiêu hóa tốt,
lost time is never found again; and what we call time enough always proves little enough..
tìm lại được; khi ta nói:“ Có đủ thời giờ”, bao giờ cũng là thiếu đấy.
Was seven times enough for him to forgive someone?
Năm là một khoảng thời gian đủ dài để quên một người không nhỉ?
Was seven times enough?
Tha bảy lần có đủ không?
Are seven times enough?
Tha bảy lần có đủ không?
Results: 110, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese