TIME TO HEAL in Vietnamese translation

[taim tə hiːl]
[taim tə hiːl]
thời gian để chữa lành
time to heal
time to cure
thời gian để hồi phục
time to recover
time to heal
time to recuperate
recovery time
thời gian để hàn gắn
time to heal
thời gian để chữa bệnh
time to heal
take time to cure
thời gian để chữa lành vết thương
time to heal

Examples of using Time to heal in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Josh should… some real time to heal, and that while you do that.
Josh nên… thời gian để chữa lành Mẹ nghĩ rằng con cần dành… và trong khi con làm việc đó, Celeste.
Take time to heal, but get over that fast, and realize that your new relationship is not
Bạn cần dành thời gian để hàn gắn, nhưng hãy vượt qua điều đó thật nhanh
With additional small-scale extra-dimensional events. The world will need time to heal, and, of course, I will have to maintain the peace.
Và tất nhiên, tôi phải giữ lấy hòa bình Thế giơi cần thời gian để hồi phục, bằng một sự kiện đa không gian với qui mô nhỏ hơn.
you are working out, you need to give it some time to heal between sessions.
bạn cần phải cung cấp cho nó một thời gian để chữa lành giữa những lần tập.
And, of course, I will have to maintain the peace The world will need time to heal, with additional small-scale extra-dimensional events.
Và tất nhiên, tôi phải giữ lấy hòa bình Thế giơi cần thời gian để hồi phục, bằng một sự kiện đa không gian với qui mô nhỏ hơn.
Cutting ties with your ex gives you time to heal from the pain of divorce.
Cắt đứt quan hệ với người yêu cũ cho bạn thời gian để hàn gắn nỗi đau khi ly hôn.
allowing your colon or rectum time to heal after surgery.
trực tràng thời gian để chữa bệnh sau khi phẫu thuật.
Taking a break from your normal activities reduces repetitive strain on your knee, gives the injury time to heal and helps prevent further damage.
Nghỉ ngơi sau những hoạt động bình thường sẽ giảm căng thẳng lặp đi lặp lại trên đầu gối, cho thời gian để chữa lành chấn thương và giúp ngăn ngừa thiệt hại thêm.
The best thing to do is to give the person time to heal and not to date at all until they are ready.
Tốt nhất là bạn nên cho người ấy một khoảng thời gian để chữa lành vết thương và không hẹn hò gì cả cho đến khi chàng hay nàng sẵn sàng.
The world will need time to heal, and, of course, I will have to maintain the peace with additional small-scale extra-dimensional events.
Và tất nhiên, tôi phải giữ lấy hòa bình Thế giơi cần thời gian để hồi phục, bằng một sự kiện đa không gian với qui mô nhỏ hơn.
This progress won't be possible, however, if you don't give yourself time to heal.
Tuy nhiên, những bước phát triển này sẽ không thể xảy ra nếu bạn không cho bản thân thời gian để hàn gắn.
Your doctor will probably recommend waiting at least two weeks before starting treatment so that the catheter site has time to heal.
Bác sĩ có thể sẽ khuyên nên chờ đợi ít nhất hai tuần trước khi bắt đầu điều trị để nơi ống thông có thời gian để chữa lành.
allowing colon or rectum time to heal after surgery.
trực tràng thời gian để chữa bệnh sau khi phẫu thuật.
give my body time to heal.
cho cơ thể thời gian để hồi phục.
They can include discoloring of the skin or scarring, especially if you haven't had enough time to heal between treatments.
Chúng có thể bao gồm sự đổi màu của da hoặc sẹo, đặc biệt là nếu bạn không có đủ thời gian để chữa lành giữa các phương pháp điều trị.
it's a very tough decision, but the injury I suffered at Roland Garros needs time to heal.
chấn thương cổ tay của tôi gặp phải ở Roland Garros cần thêm thời gian để hồi phục.
All you really have to do is to keep the eye muscles strong and healthy, giving them time to heal, repair, and relax.
Tất cả những gì bạn thực sự phải làm là giữ cho cơ mắt khỏe mạnh, cho chúng thời gian để chữa lành, sửa chữa và thư giãn.
it's a sad decision but the wrist injury I suffered at Roland Garros needs time to heal.”.
chấn thương cổ tay của tôi từ Roland Garros cần thêm thời gian để hồi phục.".
so as to get enough time to heal.
để có đủ thời gian để chữa lành.
role as a mother, and your body needs time to heal.
cơ thể cũng cần thời gian để hồi phục.
Results: 154, Time: 0.0686

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese