TO BE FAIR in Vietnamese translation

[tə biː feər]
[tə biː feər]
để công bằng
to be fair
in fairness
là hợp lý
is reasonable
is justified
is logical
is sensible
is rational
is reasonably
is plausible
is logically
is fair
is justifiable
phải thật công bằng
có sự công bằng
there is fairness
to be fair

Examples of using To be fair in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I trust the court to be fair.
Tôi tin rằng tòa án rất công bằng.
He told tax collectors to be fair.
Ngài bảo những người thu thuế phải công bằng.
You should not expect everyone to be fair to you.
Đừng trông mong ai cũng sẽ thành thật với bạn.
I like everything to be fair.
Chúng tôi thích mọi thứ phải công bằng.
Leaders promised elections are going to be fair.
Giới lãnh đạo quân đội hứa hẹn cuộc bầu cử sẽ được công bằng.
Don't expect life to be fair to you.
Đừng mong chờ cuộc đời sẽ công bằng với con.
Fairness matters: to be accepted, rapid change must be seen to be fair.
Để được chấp nhận, sự thay đổi nhanh chóng phải được coi là công bằng.
As chairman, I try to be fair.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.
They stood up to be fair.
Họ đứng dậy vì công bằng.
So… I promise to be fair.
Tớ hứa, tớ hứa sẽ công bằng.
Draw fair result to be fair.
Động chân thành cho kết quả được công bằng.
But Paul, want to bring you in here to be fair.
Có lẽ bạn Paul nên xuất hiện ở đây cho công bằng.
They also want to be fair.
Và họ cũng muốn được công bằng.
You expect the battle to be fair.
Cháu nghĩ chiến trận sẽ công bằng.
Who can guarantee that everything is going to be fair?
Có ai dám bảo đảm mọi viêc đều công bằng?
You expect the\nbattle to be fair.
Cháu nghĩ chiến trận sẽ công bằng.
But in life who can guarantee that everything is going to be fair?
Có ai dám bảo đảm mọi viêc đều công bằng?
And never to be fair.
Và không bao giờ để được công bằng.
Americans Want to be Fair.
Ông Mỹ muốn được công bằng.
To be accepted, rapid change must be seen to be fair.
Để được chấp nhận, sự thay đổi nhanh chóng phải được coi là công bằng.
Results: 475, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese