TO BE THE KEY in Vietnamese translation

[tə biː ðə kiː]
[tə biː ðə kiː]
là chìa khóa
be the key

Examples of using To be the key in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
only when you are hungry, seems to be the key to successful weight loss.
chỉ khi bạn đói là chìa khóa để giảm cân.
it seems to be the key to success, then the topic of the need for approval is modestly silent.
nó dường như là chìa khóa thành công, thì chủ đề về sự cần thiết phải được chấp nhận một cách khiêm tốn.
Shaka Zulu, historic leader of the Zulu nation, seems to be the key to this Clue, but Amy and Dan must break
Shaka Zulu, anh hùng lịch sử của quốc gia Zulu có vẻ là chìa khóa của manh mối,
workplace who wants a strong and cohesive team, transparency and uncrossable lines appear to be the key in maintaining the balance, the researchers say.
những đường nét không thể vượt qua dường như là chìa khóa trong việc duy trì sự cân bằng, các nhà nghiên cứu nói.
helping people move more easily within a 10km radius, which is considered to be the key to driving the development of urban projects in these areas,” CBRE said.
được xem là chìa khóa giúp thúc đẩy phát triển các dự án khu đô thị ở các khu vực này", CBRE nhận xét.
Taking the appropriate species and strains necessary to change the composition of the bacteria within the gastrointestinal system appears to be the key to microbiota-related weight loss.
Dùng thích hợp loài và giống cần thiết để thay đổi các thành phần của vi khuẩn trong hệ thống tiêu hóa dường như là chìa khóa để microbiota liên quan giảm cân.
the female protagonist is deemed to be the key to bring back order and to rule this world.
nhân vật chính nữ của chúng ra là chìa khóa để đưa lại trật tự và thống trị thế giới này.
Interestingly, the U.S. Declaration of Independence turned out to be the key- a curious fact given that Beale shares his name with the author of the Declaration of Independence.
Có một điều hết sức thú vị khi bản tuyên ngôn độc lập của Mỹ hóa ra lại chính là chìa khóa của mật mã này- một sự trùng hợp lạ kỳ khi Beale lại có cùng tên với tác giả của bản tuyên ngôn này.
The West Virginia Mounds, in particular, are believed by some people, in many respects, to be the key to unlocking the real story behind the ancient giants who once ruled America.
Đặc biệt những gì tìm thấy ở phía Tây Đồi Virginia, khiến một số người tin rằng, là chìa khóa hé lộ câu chuyện có thật về những người khổng lồ thời cổ đại, đã từng thống trị châu Mỹ.
zBarriss seemed to be the key to everything, but the developers adjusted the effect of her Zeta ability, and with zBarriss no longer as useful, the Meta returned to zMaul prominence.
zBarriss dường như là chìa khoá của mọi thứ, nhưng các nhà phát triển đã điều chỉnh hiệu quả của khả năng Zeta của mình, và với zBarriss không còn hữu ích nữa, Meta trở lại với sự nổi bật của zMar.
In fact, Li's leadership of the NPC may turn out to be the key to dismantling one of the last barriers to Xi's political ambitions: the two-term limit for presidents, established in the constitution.
Thực ra, lãnh đạo của Lật đối với Quốc hội Nhân có thể trở thành chìa khóa để tháo dỡ một trong những rào cản cuối cùng đối với các tham vọng chính trị của Tập: giới hạn hai nhiệm kỳ cuả chủ tịch được đề ra trong điều lệ.
a single name gets added to what I wrote, and each time, that name turns out to be the key to stopping a major terrorist attack.
cái tên đó té ra là chủ chốt để ngăn chặn 1 cuộc tấn công khủng bố lớn.
Psychologists from Harvard University have put together a list of elements that are suggested to be the key to raising a good and successful child in today's world.
Các nhà tâm lý học từ Đại học Harvard đã đưa ra một danh sách các yếu tố được cho là chìa khóa để nuôi dạy một đứa trẻ khỏe mạnh và thịnh vượng trong thế giới ngày nay.
Psychologists from Harvard University have put together a list of elements that are suggested to be the key to raising a healthy and prosperous child in today's world.
Các nhà tâm lý học từ Đại học Harvard đã đưa ra một danh sách các yếu tố được cho là chìa khóa để nuôi dạy một đứa trẻ khỏe mạnh và thịnh vượng trong thế giới ngày nay.
called queen bee acid, which researchers are investigating, and which is thought to be the key to transforming an ordinary honey bee into the queen.
và được coi là chìa khóa để chuyển một con ong mật ong bình thường thành nữ hoàng.
And while some industries are still discussing which IT measures are going to be the key to the smart factory, Voith is already offering specific product solutions,
Và trong khi một số ngành công nghiệp vẫn đang thảo luận các biện pháp công nghệ thông tin( IT) nào sẽ là chìa khóa đối với các nhà máy thông minh, thì Voith đã cung cấp
That has to be the key.
Đó là chìa khóa.
And she seems to be the key to it.
Và dường như cô ta là chìa khóa để mở nó.
So degree of activation seems to be the key.
Dường như linh hoạt là chìa khóa của vấn đề.
The cloture vote tomorrow is going to be the key.
Doanh số bán lẻ ngày mai sẽ là chìa khóa.
Results: 49753, Time: 0.0362

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese