TO BE THE RESULT in Vietnamese translation

[tə biː ðə ri'zʌlt]
[tə biː ðə ri'zʌlt]
là kết quả
be the result
be the outcome
is the fruit
is the culmination
is a consequence

Examples of using To be the result in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The death appears to be the result of a tragic accident.
Cái chết này được cho là kết quả của một tai nạn bi thảm.
This has to be the result of your contact with Spider-Man.
Đây chắc là kết quả của việc hấp thụ từ Spider- Man.
It's thought to be the result of an immune system attack.
Người ta nghĩ rằng căn bệnh là kết quả của 1 cuộc tấn công hệ thống miễn dịch.
Both diseases are thought to be the result of an overactive immune system.
Cả hai bệnh được cho là kết quả của một hệ thống miễn dịch hoạt động quá mức.
It must be proven to be the result of the behavior or action.
Tức chứng cứ phải là kết quả của một loại hành vi hoặc hành động hoặc một.
The reorganization appears to be the result of a change of leadership last year.
Việc tái cơ cấu dường như là kết quả của sự thay đổi lãnh đạo trong năm qua.
This is likely to be the result of increased headcount in the Dropping Elephant team.
Đây có thể là kết quả của việc tăng quân số trong nhóm Dropping Elephant.
Rather, albums seem to be the result of selecting complementary songs from current work.
Thay vào đó, các album có vẻ là kết quả của việc chọn các bài hát bổ sung từ công việc hiện tại.
Stuxnet is believed to be the result of a cooperation between the USA and Israel.
Stuxnet được cho là sản phẩm của Mỹ và Israel.
Police spokeswoman Monique Bond said the deaths appeared to be the result of domestic abuse.
Người phát ngôn của cảnh sát Monique Bond cho biết những cái chết này có thể là kết quả của môt vụ lạm dụng trong gia đình.
Roy, The Surge seems to be the result of some kind of anti-matter reaction.
Roy, Sóng Trỗi Dậy có vẻ là kết quả của một phản ứng phản vật chất nào đó.
The tree's record size is believed to be the result of two different genetic mutations.
Kích thước kỷ lục của cây được cho là kết quả của hai đột biến gen khác nhau.
Barium stars are believed to be the result of mass transfer in a binary star system.
Các ngôi sao bari được cho là kết quả của sự chuyển giao khối lượng trong một hệ sao đôi.
Of some kind of anti-matter reaction. Roy, The Surge seems to be the result.
Của một phản ứng phản vật chất nào đó. Roy, Sóng Trỗi Dậy có vẻ là kết quả.
While it's highly unlikely to be the result of cancer, these changes should be investigated.
Mặc dù rất khó có thể là kết quả của bệnh ung thư, những thay đổi này cần được nghiên cứu.
Alas, the riots seem to be the result of a botched attempt at orderly protest.
Than ôi, bạo động dường như là hậu quả của một nỗ lực chắp vá để biểu tình có trật tự.
The attitude problems of some January 12 individuals are likely to be the result of their upbringing.
Các vấn đề về thái độ của người sinh ngày 12 tháng 1 có khả năng là kết quả của sự giáo dục của họ.
And if we don't improve our performance, what is going to be the result?
Nếu chúng tôi không cải thiện thành tích của mình, thì kết quả sẽ ra sao ư?
The above three cases are initially suspected to be the result of manipulation by the gangs.
Vụ đánh nhau trên bị nghi do các băng đảng gây ra.
Senescence is believed to be the result of a biochemical deregulation that is a natural part of life.
Senescence được cho là kết quả của bãi bỏ quy định hóa sinh, đó một thành phần tự nhiên của cuộc sống.
Results: 75090, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese