TO COMBAT CLIMATE CHANGE in Vietnamese translation

[tə 'kɒmbæt 'klaimət tʃeindʒ]
[tə 'kɒmbæt 'klaimət tʃeindʒ]
để chống biến đổi khí hậu
to combat climate change
to fight climate change
to tackle climate change
chống lại biến đổi khí hậu
against climate change
combating climate change
fight climate change
chống thay đổi khí hậu
chống lại BĐKH
chiến đấu với biến đổi khí hậu
to fight climate change
to combat climate change
trong cuộc chiến biến đổi khí hậu

Examples of using To combat climate change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nuclear power stations and export the technology around the world in an effort to combat climate change.
đưa công nghệ này tới mọi nơi trên thế giới trong nỗ lực chống thay đổi khí hậu.
More than 80 percent said it increased their motivation to combat climate change, regardless of their political orientation or prior engagement with the issue.
Nhiều hơn 80 phần trăm cho biết họ tăng động lực của họ để chống biến đổi khí hậu, bất kể định hướng chính trị của họ hoặc tham gia trước đó với vấn đề này.
This campaign is the latest in Hanwha's efforts to combat climate change and energy poverty, and to encourage responsible
Đây là nỗ lực mới nhất trong các hoạt động BVMT của tập đoàn Hanwha, nhằm chống lại biến đổi khí hậu và thiếu hụt năng lượng,
nuclear power stations and export the technology around the world in an effort to combat climate change.
đưa công nghệ này tới mọi nơi trên thế giới trong nỗ lực chống thay đổi khí hậu.
at the global level, India's ambition to combat climate change in a robust way must not falter,” the policymaker concluded.
tham vọng của Ấn Độ chống lại BĐKH một cách mạnh mẽ không hề chùn bước”, nhà hoạch định chính sách kết luận.
Warnings within the world of high finance are coming thick and fast that the increasingly urgent need to combat climate change means investors could lose heavily by sinking funds into coal, oil and gas.
Cảnh báo trong thế giới tài chính cao đang trở nên dày đặc và nhanh chóng rằng nhu cầu ngày càng cấp bách để chống biến đổi khí hậu có nghĩa là các nhà đầu tư có thể mất mát nặng nề bằng cách chìm tiền vào than, dầu và khí đốt.
There are also concerns that a“nuclear renaissance” is looming, with nuclear energy seen as a clean energy alternative at a time of intensifying efforts to combat climate change.
Mối quan ngại về một“ sự phục hưng hạt nhân” ngày càng hiện rõ, trong đó năng lượng hạt nhân đang được xem là một loại năng lượng sạch thay thế trong thời điểm các quốc gia đang tăng cường nỗ lực nhằm chống lại biến đổi khí hậu toàn cầu.
JAPAN launched a satellite yesterday to monitor greenhouse gases around the world in the hope the data it gathers will help global efforts to combat climate change.
( Tin Môi Trường)- Cơ quan Không gian Nhật sẽ phóng một vệ tinh vào cuối tháng này, chuyên theo dõi khí thải nhà kính trên khắp thế giới và hy vọng số liệu do nó thu thập sẽ hỗ trợ nỗ lực toàn cầu chống thay đổi khí hậu.
for free trade and press on with multilateral efforts to combat climate change at the G20 summit next week, challenging the“America First”
gây sức ép bằng các nỗ lực đa phương để chống biến đổi khí hậu tại hội nghị thượng đỉnh G20 vào tuần tới,
But numerous business leaders have called the move a blow to international efforts to combat climate change, and a missed opportunity to capture growth in the emerging clean energy industry.
Tuy nhiên, rất nhiều lãnh đạo doanh nghiệp đã gọi quyết định này là một đòn giáng mạnh vào những nỗ lực của quốc tế nhằm chống lại biến đổi khí hậu và bỏ lỡ cơ hội tăng trưởng trong ngành công nghiệp năng lượng sạch đang ngày càng phát triển.
New York City has approved an ambitious plan to combat climate change by forcing thousands of large buildings to slash their greenhouse gas emissions.
( TN& MT)- Thành phố New York đã phê duyệt một kế hoạch đầy tham vọng để chống biến đổi khí hậu bằng cách yêu cầu hàng ngàn tòa nhà lớn phải cắt giảm khí thải nhà kính.
As the top UN official over the last decade, Ban fostered a global agreement to combat climate change and new UN goals to combat poverty and inequality.
Trong suốt một thập kỷ giữ vai trò lãnh đạo cao nhất của LHQ, ông Ban đã nỗ lực thúc đẩy một hiệp định toàn cầu nhằm chống lại biến đổi khí hậu và duy trì những mục tiêu của LHQ nhằm chống đói nghèo và bất công.
on a wide scale, internationally, to combat climate change.
trên phạm vi quốc tế, để chống biến đổi khí hậu.
Trump said it did not make sense for the United States to take drastic steps to combat climate change when other countries, such as China and Japan, are not doing so.
Ông Trump nói rằng báo cáo không có ý nghĩa đối với nước Mỹ để phải đưa ra những bước đi mạnh mẽ nhằm chống lại biến đổi khí hậu, trong khi các quốc gia khác như Trung Quốc và Nhật Bản không làm như vậy.
The Crowther Lab of ETH Zurich has published a study in the journal Science that shows this would be the most effective method to combat climate change.
Crowther Lab của ETH Zurich đã công bố một nghiên cứu trên tạp chí Science, cho thấy rằng đây sẽ là phương pháp hiệu quả nhất để chống biến đổi khí hậu.
Negotiators from 22 countries have been trying to come up with the world's first carbon dioxide emissions standards for aircraft as part of the industry's contribution to efforts to combat climate change.
Các nhà đàm phán đến từ 22 quốc gia đã cố gắng để đạt được tiêu chuẩn khí thải CO2 đầu tiên trên thế giới đối với máy bay, trong một nỗ lực nhằm cung cấp đóng góp của ngành công nghiệp này để chống lại biến đổi khí hậu toàn cầu.
Guterres claimed that the planet is close to“the point of no return” and urged all countries to be more"ambitious" and cut pollutant emissions as this is"critical time" to combat climate change.
Guterres tuyên bố rằng hành tinh này rất gần tới điểm không thể quay trở lại và thúc giục tất cả các quốc gia cần có nhiều" tham vọng" hơn để cắt giảm khí thải ô nhiễm vì đây là" thời điểm quan trọng" để chống biến đổi khí hậu.
As the top U.N. official over the last decade, Ban fostered a global agreement to combat climate change and new U.N. goals to fight poverty and inequality.
Trong suốt một thập kỷ giữ vai trò lãnh đạo cao nhất của LHQ, ông Ban đã nỗ lực thúc đẩy một hiệp định toàn cầu nhằm chống lại biến đổi khí hậu và duy trì những mục tiêu của LHQ nhằm chống đói nghèo và bất công.
more N2O into the atmosphere than we thought, which may weaken our already-strained efforts to combat climate change.
điều này có thể làm suy yếu những nỗ lực của chúng ta để chống biến đổi khí hậu.
And European negotiators are trying to come up with the world's first carbon dioxide emissions standards for aircraft as part of the industry's contribution to efforts to combat climate change.
Các nhà đàm phán đến từ 22 quốc gia đã cố gắng để đạt được tiêu chuẩn khí thải CO2 đầu tiên trên thế giới đối với máy bay, trong một nỗ lực nhằm cung cấp đóng góp của ngành công nghiệp này để chống lại biến đổi khí hậu toàn cầu.
Results: 182, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese