TO DETECT CHANGES in Vietnamese translation

[tə di'tekt 'tʃeindʒiz]
[tə di'tekt 'tʃeindʒiz]
để phát hiện những thay đổi
to detect changes

Examples of using To detect changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it allows to verify dyskinesia and determine its shape, to detect changes in the colloidal balance of bile);
xác định hình dạng của nó, để phát hiện những thay đổi trong cân bằng keo của mật);
Treatment may include monitoring to detect changes in size or feel, a biopsy to evaluate the lump
Điều trị bướu sợi tuyến có thể bao gồm: theo dõi để phát hiện sự thay đổi về mặt kích thước
The study brings together several emerging theories of brain function to suggest that the ability to detect changes plays a critical role in how we experience and learn from the world around us.
Nghiên cứu tập hợp một số lý thuyết mới nổi về chức năng não để cho thấy khả năng phát hiện các thay đổi đóng vai trò quan trọng trong cách chúng ta trải nghiệm và học hỏi từ thế giới xung quanh.
Treatment might include monitoring to detect changes in size or feel, a biopsy to evaluate the lump
Điều trị bướu sợi tuyến có thể bao gồm: theo dõi để phát hiện sự thay đổi về mặt kích thước
IoT without talking about sensors- giving machines the ability to detect changes in external factors, such as noise,
không nói về cảm biến- cho máy khả năng phát hiện những thay đổi trong các yếu tố bên ngoài,
talk about AI and IoT without talking about sensors-giving machines the ability to detect changes in external factors, such as noise,
không nói về cảm biến- cho máy khả năng phát hiện những thay đổi trong các yếu tố bên ngoài,
unclear(especially in babies), a blood test may be done to detect changes in the genetic material(DNA) that causes cystic fibrosis.
xét nghiệm máu có thể được thực hiện để phát hiện những thay đổi trong vật liệu di truyền( DNA) gây ra bệnh xơ nang.
allows simultaneous access by multiple clients and provides mechanisms for clients to detect changes made to the mailbox by other, concurrently connected, clients.
cung cấp các cơ chế để khách hàng phát hiện các thay đổi được thực hiện đối với hộp thư bằng các máy khách khác, được kết nối đồng thời.
Although HPV virus cannot be treated, regular Pap smear can help to detect changes in the cervical cells caused by HPV infection.
Mặc dù không thể điều trị được bản thân virus HPV, việc làm xét nghiệm tế bào cổ tử cung thường xuyên có thể giúp phát hiện những thay đổi ở cổ tử cung gây ra bởi nhiễm HPV.
scanning it every day to detect changes,” he says.
quét nó mỗi ngày để phát hiện ra những thay đổi xảy ra..
These teeth act as electrodes to detect changes in pH and can be coated with enzymes which react with a drug of choice, altering the local pH of the surrounding tissue if the drug is present.
Những chiếc răng này hoạt động giống như những điện cực để phát hiện sự thay đổi của pH và có thể được bao bên ngoài bởi các enzyme có khả năng tương tác với thuốc được chọn làm thay đổi pH tại chỗ ở mô xung quanh nếu thuốc này hiện diện.
Creatinine Clearance is a more accurate way to detect changes in kidney status than measurement of serum urea and creatinine, which are easier to do
Creatinine Clearance là một cách tính chính xác để phát hiện những thay đổi tình trạng cũa thận hơn đo lường urê
Dogs have the ability to detect changes in the human body.
Chó có thể được huấn luyện để phát hiện những thay đổi trong cơ thể con người.
Dogs can be trained to detect changes in the human body such as seizures.
Chó có thể được huấn luyện để phát hiện những thay đổi trong cơ thể con người.
Dogs have been seen to have an ability to detect changes in a person's body.
Chó có thể được huấn luyện để phát hiện những thay đổi trong cơ thể con người.
They then compared the bacterial communities from different samples to detect changes in response to injury.
Cuối cùng, họ đã so sánh các cộng đồng vi khuẩn từ những mẫu khác nhau để phát hiện những thay đổi trong phản ứng với chấn thương.
Some physicians advise monitoring the baby's kick counts to detect changes in the baby's routines.
Một số bác sĩ khuyên là nên theo dõi số lần máy của em bé để phát hiện những thay đổi trong thói quen của bé trong bụng.
Alex Stamos, Facebook's chief security officer, said they are improving the technology to detect changes.
Alex Stamos, giám đốc an ninh Facebook cho biết, họ đang cải thiện công nghệ nhằm phát hiện ra những thay đổi đó.
A colonoscopy(koe-lun-OS-kuh-pee) is an exam used to detect changes or abnormalities in the large intestine(colon) and rectum.
Một nội soi( koe- lun- OS- Kuh- pee) là một kỳ thi được sử dụng để phát hiện những thay đổi hoặc bất thường trong ruột già( đại tràng) và trực tràng.
the camera is able to detect changes in its size and orientation,
máy ảnh có thể nhận diện những thay đổi về kích thước
Results: 1193, Time: 0.0318

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese