TO EVERY WORD in Vietnamese translation

[tə 'evri w3ːd]
[tə 'evri w3ːd]
từng từ
every word
word-for-word
đến mọi lời
to every word
mọi từ
every word
từng câu chữ
every word
với mỗi từ
with each word

Examples of using To every word in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I am ready to subscribe to every word and I want to thank you for this film.
Tôi sẵn sàng đăng ký từng từ và tôi muốn cảm ơn bạn vì bộ phim này.
Today, YouTube can“listen” to every word of your video(without needing you to upload a transcription).
Ngày nay, YouTube có thể“ nghe” từng từ trong video của bạn( không cần bạn phải up subtitle đâu nhé).
Therefore, they always pay attention to every word they say and everything they do.
Do đó, họ rất chú ý đến mọi lời họ nói và mọi việc họ làm.
Today, YouTube can“listen” to every word of your video(without needing you to upload a transcription).
Ngày nay, YouTube có thể“ lắng nghe” mọi từ trong video của bạn( không cần bạn phải tải lên bản ghi).
We have all seen that one person who adds a hashtag to every word in the sentence.
Và rồi bạn còn thấy cả những người hashtag từng từ một trong câu.
We want you to apply this attitude to every word you read in this!
Chúng tôi cũng muốn các bạn áp dụng thái độ này khi đọc từng câu chữ trong quyển sách này!
to communicate with you, listening intently to every word and sound you make.
chăm chú lắng nghe từng từ và âm thanh mà bạn tạo ra.
she remains quiet and respectful, and she listens to every word, okay?
tôn trọng lắng nghe từng từ, OK?
If you want your wife to listen to every word you say, try talking in your sleep.”!
Nếu muốn vợ lắng nghe từng lời ta nói, hãy học cách nói trong mơ!
listening to every word here at the Royal Albert Hall.
lắng nghe từng lời tại đây- tại Nhà hát Hoàng gia Albert.
You will listen to every word John Locke says,
Mày sẽ nghe theo mọi lời John Locke nói,
If you going to be listening to every word you say, you gotta be careful about this.
Nếu họ sẽ nghe từng lời cậu nói, cậu phải cẩn thận về chuyện này.
listening to every word that issued from his lips(cf. Mk 3:31-35).
lắng nghe từng lời phát ra từ đôi môi của Ngài( Mc 3: 31- 35).
But, sister, you pay heed to every word I say till this thing is over.
Nhưng, sơ, cô lưu ý tới từng lời tôi nói cho tới khi xong chuyện này.
at the time and I could relate to every word in every song.
anh có thể hát theo từng lời bài hát.
Teacher didn't say anything, but I knew she was listening to every word.
Chồng chị không nói gì, nhưng chị biết anh đang lắng nghe, từng lời từng lời một.
pay undivided attention to every word you say, talk in your sleep.
tập trung cao độ đến từng lời bạn nói, hãy nói chuyện trong giấc ngủ của bạn.
we will be able to listen to every word.
ta sẽ nghe được từng lời.
pay strict attention to every word you say, talk in your sleep.
tập trung cao độ đến từng lời bạn nói, hãy nói chuyện trong giấc ngủ của bạn.
If you want your spouse to listen andpay strict attention to every word you say-- talk in your sleep.
Nếu bạn muốn người vợ của mình lắng nghe và tập trung cao độ đến từng lời bạn nói, hãy nói chuyện trong giấc ngủ của bạn.
Results: 63, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese