Examples of using Từng từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bài học đi vào chi tiết tuyệt vời và phát âm từng từ, vì vậy bạn có thể luyện tai để học các âm khác nhau.
Học từng từ trong cụm từ sẽ giúp mọi việc dễ dàng hơn vì bạn sẽ có thể thấy logic và dĩ nhiên, mở rộng vốn từ vựng của bạn.
Thuật toán Hummingbird chú ý nhiều hơn đến từng từ trong một truy vấn, đảm bảo
Tôi sẵn sàng đăng ký từng từ và tôi muốn cảm ơn bạn vì bộ phim này.
Ngày nay, YouTube có thể“ nghe” từng từ trong video của bạn( không cần bạn phải up subtitle đâu nhé).
Thay vì nhìn cố định từng từ, xem một lúc 3- 5 từ một lúc sẽ giúp bạn tăng tốc độ đọc mà không ảnh hưởng đến khả năng hiểu.
Ta sẽ phải hình dung từng từ ta sẽ viết cũng như mỗi chữ sẽ chiếm bao nhiêu không gian.
Nhưng tôi đang nói cho bạn với tràn đầy nhận biết, từng từ, từng chỗ dừng… tôi không phải là nhà hùng biện, không phải là diễn giả.
Đừng nói như thể bạn đang đọc thuộc lòng từng từ trong trí nhớ; bạn nên vờ như mình đang đối thoại thông thường.
Điều này cho bạn nhiều cơ hội để học từng từ, cũng như sự tin tưởng rằng những từ bạn học sẽ hữu ích.
Một thành ngữ là một sự kết hợp của những từ có ý nghĩa đó là khác nhau từ các ý nghĩa của từng từ bản thân.
Chương trình“ Words and Their Stories” là một dạng podcast tập trung vào từng từ hoặc loại từ vựng.
Giống như bất kỳ loại kết hợp nào khác, bạn cần vẽ một đường để kết nối từng từ mô tả các hình ảnh ở phía bên phải.
Lưu ý: Sử dụng phím ALT+ Click cho từng từ không được hỗ trợ trong Microsoft Office Excel.
Có nghĩa là ý nghĩa của một thành ngữ không giống như nghĩa của từng từ trong thành ngữ.
Có hơn 2000 bài học với nhiều câu ví dụ để giúp bạn học cách sử dụng từng từ một cách dễ dàng và chính xác.
Và rồi bạn còn thấy cả những người hashtag từng từ một trong câu.
với từng suy nghĩ, với từng từ.
vụ dịch manga hoặc lời bài hát từng từ.
sử dụng từng từ.