Examples of using Từng ngày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hăy tận dụng từng ngày!
Nhưng điều đó không thể ngăn cản chúng ta vượt lên từng ngày.
Những suy nghĩ đó hối thúc tôi từng ngày.
Bố là người ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ nhất của con qua từng ngày.
Anh tự bán mình, anh bán anh, từng ngày từng ngày.
Kích thước sa mạc Sahara đang tăng lên từng ngày.
Hạnh phúc những thứ em đem từng ngày.
Em hạnh phúc lắm và mong chờ từng ngày.
Nó đã dần lớn từng ngày cùng anh.
Jackpot của xổ số Powerball đang tăng giá trị hấp dẫn từng ngày.
Hãy tận dụng từng ngày!
Các hoạt động của học sinh sẽ được giám sát từng ngày.
Bạn nhạt nhòa từng ngày.
Mầm xanh lớn từng ngày.
Lịch trình công tác chi tiết từng ngày làm việc.
Bài học của từng ngày.
Thánh- Linh đưa tôi từng bước, từng ngày.
Có biết rằng tôi đợi từng ngày?
Một bộ máy theo dõi bạn từng giờ từng ngày.
Vụ này không ngừng thay đổi từng ngày.