TO GO FASTER in Vietnamese translation

[tə gəʊ 'fɑːstər]
[tə gəʊ 'fɑːstər]
chạy nhanh hơn
outrun
run faster
go faster
run more quickly
a faster runner
ride faster
drive faster
trôi nhanh hơn
go faster
passes faster
để đi nhanh
to go fast
to travel faster
to ride fast
tiến nhanh hơn
move faster
advancing more quickly
more rapid progress
to go faster
move more quickly
phải đi nhanh hơn

Examples of using To go faster in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We'd goad each other to go faster.
Chúng tôi đi cùng để đi nhanh hơn.
If you drive a car, the mind wants to go faster and faster..
Nếu bạn lái xe, tâm trí muốn đi nhanh hơnnhanh hơn nữa.
Because I want to go faster, and you're the only one who can teach me.
Vì ta muốn chạy nhanh hơn, Và ngươi là kẻ duy nhất có thể dạy ta điều đó.
Why does time seem to go faster when you are doing something that you like, and more slowly when you are bored?
Tại sao thời gian có vẻ như trôi nhanh hơn khi bạn làm những việc mình yêu thích và thời gian luôn như“ rùa bò” mỗi khi bạn buồn chán?
In the outside world if we want to go faster, in order to accelerate we begin to pump our arms harder and raise our knees higher.
Đối với chạy bộ ở ngoài trời, nếu chúng ta muốn chạy nhanh hơn, để tăng tốc, chúng ta bắt đầu đánh tay mạnh hơn và nâng đầu gối lên cao hơn..
There's no room for someone who wants to go faster, or someone who wants to do something else, or someone who cares about a particular issue.
Không có chỗ cho người nào muốn tiến nhanh hơn, hoặc người nào muốn làm điều gì khác, hoặc người nào quan tâm đến một vấn đề cụ thể.
You may be feeling slightly"on edge" because you want time to go faster so you can tell if you have been successful.
Có thể bạn sẽ cảm thấy hơi“ cực đoan” bởi vì cứ muốn thời gian trôi nhanh hơn để biết chắc mình đã thụ thai thành công.
That's why time seems to go faster as you get older.
Đây cũng là lý do tại sao thời gian dường như trôi nhanh hơn khi bạn càng lớn tuổi.
So it is perhaps unsurprising that time does appear to go faster as we grow older.
Nhìn nhận theo cách này, sẽ không ngạc nhiên khi thời gian có vẻ trôi nhanh hơn khi chúng ta già đi.
This is convenient, especially allows to go faster, skipping stops, traffic jams.
Đây là thuận lợi, đặc biệt là cho phép để đi nhanh hơn, bỏ qua các điểm dừng, ùn tắc giao thông.
If you want to go faster, its a problem to have your worktangled together with a large number of other peoples.
Nếu bạn muốn đi nhanh hơn, đó là một vấn đề để có công việc của bạn rối cùng với một số lượng lớn khác của nhân dân.
If you want to go faster, it's a problem to have your work tangled together with a large number of other people's.
Nếu bạn muốn đi nhanh hơn, đó là một vấn đề để có công việc của bạn rối cùng với một số lượng lớn khác của nhân dân.
like an endless racer, where you need to go faster and faster to reach the finish line without crashing.
nơi bạn cần đi nhanh hơnnhanh hơn để về đích mà không gặp tai nạn.
However, when drivers force tractors to go faster than their recommended speeds, they generate an excessive amount of heat.
Dù sao đi nữa, khi các tài xế điều khiển buộc chiếc máy cày đi nhanh hơn tốc độ khuyến nghị, nó sẽ tạo ra một lượng nhiệt quá mức.
But if you want time to go faster, just give the thread a slight tug and an hour will pass like a second.
Nhưng nếu muốn thời gian qua mau, con chỉ cần kéo sợi chỉ này ra và một giờ sẽ trôi qua như một giây.
Thanks to the horse,“we were able to go faster, further, and to conquer new territories.
Nhờ có ngựa, con người đã đi nhanh hơn, xa hơn và chinh phục những vùng đất mới.
Many people think that they must have a past foundation to go faster, but when the revolution happens, often those with less past experience will go faster..
Nhiều người nghĩ mình phải có nền tảng quá khứ thì đi nhanh hơn nhưng khi cuộc cách mạng xảy ra thì thường những người ít quá khứ sẽ nhanh hơn..
To go faster, you take mine which doesn't work and I will ride yours.
Để đi cho nhanh, anh chạy chiếc xe tồi của tôi đi, tôi sẽ chạy xe anh.
I get to go faster than any man in the history of space travel.
Phải, tôi sẽ đi nhanh hơn bất kỳ người nào trong Iịch sử du hành vũ trụ.
And if you want to go faster, say on pavement, you can shift to a high gear, and you get less torque,
Và nếu bạn muốn đi nhanh hơn, trên vỉa hè chẳng hạn, bạn có thể tăng líp
Results: 116, Time: 0.0627

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese