Examples of using Mau in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nebula, mau đến Xandar lấy Quả Cầu cho ta.
Mau tìm nó thôi.
Mau chạy đi!
Mau ra khỏi đây, mau ra khỏi đây. Ối trời.
Mau lên nào. Chúng ta không muốn ở lại đây sau khi trời tối đâu.
Không muốn thành thịt nướng thì đi mau.
Rất mau sau đó, cuối tháng 5/ 1959,
Mau mau đặt quan tài xuống,
Ghi đi: Nếu bạn mau chóng ngủ với anh ta, anh ta làm phép trừ.
Mau lên. Đi chào hỏi khách khứa nào.
Không mau thế, Morty. Ông ơi, cháu sẽ.
Cậu mau về thăm mẹ mình đi.
Không được bỏ đi trước mặt Đại uý, mau trở vào hàng. Sếp.
Ừ, ta phải di chuyển ngay, mau lên, cậu phải đi vào.
Ảnh con trai tôi. Mau.
Nấp mau, cưng ơi!
Mau buông khẩu súng súng xuống, chúng ta nói chuyện tử tế được không.".
Di chuyển mau!- Đi!
Mau đưa tôi cái khăn, và cái hộp màu cam.
Mau đưa sổ sách rồi lấy thị thực