TO GOD WHEN in Vietnamese translation

[tə gɒd wen]
[tə gɒd wen]
với chúa khi
to god when
với đức chúa trời khi
to god when
đến đức chúa trời khi

Examples of using To god when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's hard to talk to God when all you can think about.
Thật khó để nói chuyện với Chúa khi đang nghĩ về chuyện bóp cổ một con khốn.
you may try praying to God when you have problems.”.
em nên cầu nguyện với Chúa khi em có nan đề.”.
The crowd also gave praise to God when they saw this double miracle of spiritual and physical vision.
Đám đông cũng chúc tụng Thiên Chúa khi họ nhìn thấy phép lạ song hiệu về mặt thiêng liêng lẫn thể lý này.
This was to carry out a promise made to God when Anna was still childless.
Điều này để thực hiện lời hứa với Thiên Chúa khi bà Anna còn son sẻ.
People are most receptive to God when they are under tension or in transition.
Người ta dễ tiếp nhận Chúa khi họ đang ở trong tình trạng căng thẳng hay đang có chuyển biến.
Like David, we can cry out to God when we feel alone, giving voice to
Cũng như Đa- vít, chúng ta có thể kêu cầu cùng Chúa khi cảm thấy cô đơn,
All of us committed our lives to God when we heard what had happened.
Tất cả mọi chúng tôi dâng cả đời sống cho Chúa khi chúng tôi biết sự việc đó xảy ra.
I should have given you to God when you were born. Well, all that dirty
Lẽ ra mẹ nên dâng con cho Chúa khi con vừa sinh ra. À,
I should have given you to God when you were born. Well, all that dirty
Lẽ ra mẹ nên dâng con cho Chúa khi con vừa sinh ra. À,
I should have given you to God when you were born. With all that dirty touchin of
Lẽ ra mẹ nên dâng con cho Chúa khi con vừa sinh ra. À,
ON LECTIO DIVINA:"We speak to God when we pray, we hear him when we read the divine sayings."- Saint Ambrose.
Chúng ta ngỏ lời với Thiên Chúa khi cầu nguyện, và“ chúng ta nghe Ngài nói lúc chúng ta đọc các sấm ngôn thần linh( sách thánh)” theo thánh Ambroise.
This was to fulfill a promise made to God when Anne was childless.
Điều này để thực hiện lời hứa với Thiên Chúa khi bà Anna còn son sẻ.
life makes the most sense and is closer to God when it is shared in love.
gần gũi hơn với Thiên Chúa khi nó được chia sẻ trong tình yêu.
The Bible teaches us, then we can lift our hands and eyes to God when we pray to him.
Kinh Thánh dạy chúng ta, thì chúng ta có thể nâng bàn tay và đôi mắt của chúng ta với Thiên Chúa khi chúng ta cầu nguyện cho anh ta.
Where you worship is not as important as why you worship and how much of yourself you offer to God when you worship.
Nơi bạn thờ phượng không quan trọng bằng tại sao bạn thờ phượng và bạn dâng phó chính mình bao nhiêu cho Đức Chúa Trời trong khi thờ phượng.
Matembe who was one of those honoured for her valiant efforts to promote girl child education gave thanks to God when accepting the award.
Matembe là một trong những người được vinh danh vì những nỗ lực dũng cảm để thúc đẩy giáo dục trẻ em gái đã cảm tạ Chúa khi nhận giải thưởng.
Each of these"little" decisions strengthened him and made it possible for him to say yes to God when he was faced with the biggest decision of his life.
Mỗi quyết định“ nhỏ bé” này làm cho ngài vững mạnh để có thể thưa xin vâng với Chúa khi ngài phải đối phó với quyết định lớn nhất trong đời.
You know you have surrendered to God when you rely on Him to work things out instead of trying to manipulate others, force your agenda or control a situation.
Bạn biết bạn đang quy phục Thiên Chúa khi bạn cậy trông vào Người trước mọi công việc thay vì vận động những người khác, dồn ép lịch làm việc hay sắp đặt hoàn cảnh.
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously, and allow God's gift, granted in prayer,
Việc thờ phượng của chúng ta trở nên đẹp lòng Thiên Chúa khi chúng ta tự nguyện sống đại lượng,
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously and allow God's gift, granted in prayer, to be shown
Việc thờ phượng của chúng ta sẽ trở nên hài lòng Thiên Chúa khi chúng ta dấn thân chính mình để sống đại lượng,
Results: 57, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese