BACK TO GOD in Vietnamese translation

[bæk tə gɒd]
[bæk tə gɒd]
trở về với chúa
return to god
back to god
return to the lord
to return to god
to come back to god
to turn back to god
to return to the LORD with
to come back to the lord
về với chúa
back to god
returned to god
trở lại với chúa
back to god
back to the lord
trở lại thượng đế
back to god
trở lại với đức chúa trời
back to god
lại cho thiên chúa
back to god
trở lại với thiên chúa
trở về với ngài
return to him
back to him
back to god
trả về cho thiên chúa
về với thượng đế

Examples of using Back to god in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yes, I am going back to God.
Không, ta sắp trở về với Đức Chúa trời.
I hope they find their way back to God.
Người ta sẽ tìm đường trở về với Chúa.
People call death"the way back to God.".
Có nhiều người mộ đạo gọi đây là cái chết“ về với Thượng đế”.
This line leads me back to God.
Tâm tình này hướng lòng tôi về với Chúa.
We all need to get back to God.
Tất cả chúng ta cần phải trở về với Chúa.
Angel, you have to find your way back to God.
Mà Angel thì phải trở về với Chúa.
Give it back to God.”.
Hãy trả lại cho Thiên Chúa” c.
The way back to God is open.
Con đường trở về Thượng Đế đã mở.
The way back to God is open.
Conđường trở về Thượng Đế đã mở.
Come back to God.".
Hãy mau mau quay về với Chúa".
A: I go back to God.
A sẽ về với Chúa.
Turning back to God.
A sẽ về với Chúa.
We must return back to God!
Chúng ta phải trở lại với Đức Chúa Trời!
The way back to God is now open.
Con đường trở về Thượng Đế đã mở.
The journey back to God is the journey of Truth and Love.
Đó là trở về với Thiên Chúa  chân lý và tình yêu.
Give back to God what.
Trả lại Thượng Đế những gì của.
Sooner or later I have to run back to God.
Sớm hay muộn bạn sẽ trở về với Thượng Đế.
But mercy brings back to God His children.
Nhưng lòng thương xót mang về cho Thiên Chúa những con cái của Ngài.
We shall go back to God on the Day of Judgment.
Chúng con sẽ quay về với Chúa vào Ngày Phán Quyết.
To bring ourselves back to God. But we have just one task.
Về lại với Chúa. Nhưng chúng ta chỉ có một nhiệm vụ là mang chính mình.
Results: 145, Time: 0.071

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese