Examples of using Trở về với chúa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả chúng ta cần phải trở về với Chúa.
Mà Angel thì phải trở về với Chúa.
Lấy những lời này với bạn và trở về với Chúa.
Lấy những lời này với bạn và trở về với Chúa.
Lấy những lời này với bạn và trở về với Chúa.
Tất cả chúng ta cần phải trở về với Chúa.
Trở về với Chúa là trở về với tình yêu.
Mọi người ăn năn trở về với Chúa sẽ được cứu.
Anh muốn trở về với Chúa không?
Tại sao phải trở về với Chúa?
Tại sao phải trở về với Chúa?
Trở về với Chúa làm chiênn ngoan”.
Trở về với Chúa khi sống một khoảnh khắc cầu nguyện mãnh.
Tôi cầu nguyện rằng nước Mỹ sẽ trở về với Chúa trước khi quá muộn.”.
Trở về với Chúa, tình yêu ban đầu.
Hãy Trở Về Với Chúa.
Trở về với Chúa là ăn năn xám hối.
Chừng nào tôi trở về với Chúa.
Trở về với Chúa Kitô và Phúc Âm của Người.
Nó đòi tôi luôn phải trở về với Chúa.