QUAY TRỞ VỀ in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
return
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
go back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
come back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
turn back
quay trở lại
quay về
trở về
quay lưng lại
biến trở lại
lùi bước
bật lại
rẽ
lật ngược
returned
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
returning
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
came back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
returns
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
went back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
going back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
coming back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
comes back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
goes back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
turned back
quay trở lại
quay về
trở về
quay lưng lại
biến trở lại
lùi bước
bật lại
rẽ
lật ngược
turning back
quay trở lại
quay về
trở về
quay lưng lại
biến trở lại
lùi bước
bật lại
rẽ
lật ngược

Examples of using Quay trở về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô đã nói chả có gì quay trở về.
You say nothing comes back.
Mẹ chị vẫn luôn quay trở về.
Still… my mom always comes back.
Cô đã nói chả có gì quay trở về.
You said nothing comes back.
Tôi đột nhiên có cảm giác như mình đã quay trở về 50 năm về trước.
Made me feel like I had gone back to the 50's.
Liệu chúng ta thực sự có phải quay trở về điểm số 0?
So should we have gone back to 0?
Anh ta bắt đầu quay trở về xe của mình.
He started to get back in his car.
Tất cả những gì chúng tôi muốn là được quay trở về quê hương của mình thôi.”.
All we want to do is get back to our homeland.
Trong chuyến quay trở về, nó bắn phá các vị trí của quân Nga tại cảng Libau.
While on the return voyage, she bombarded Russian positions at Libau.
Nhắm mắt lại tôi quay trở về quá khứ.
But I closed my eyes to return to the past.
Ít ra tôi nên quay trở về nhà trước khi tôi còn mệt hơn nữa.
At least I should get back home before I get even more tired.
Bạn có thể quay trở về màn hình đó bất cứ thời điểm nào.
You can return to this Home screen at any time.
Tôi quay trở về cùng lúc.
I returned home at the same time.
Nhưng khi họ bắt đầu quay trở về, Jesus đã ở lại Jerusalem.
But as they started to turn back, Jesus stayed behind in Jerusalem.
Tôi muốn quay trở về khoảnh khắc khi chúng tôi còn nhỏ.
We need to go back to the point in time when we were children.
Mong bác sớm quay trở về con đường chân chính.
Hope you're back on the road real soon.
Hay anh muốn quay trở về đường cũ?
Do you want to go back to the old way?
Quyền được quay trở về nhà cần phải được đảm bảo cho người dân tị nạn.
A right to come back home should be guaranteed to the refugees.
Thụy Điển và Cherbourg trước khi quay trở về Annapolis vào tháng 8.
And Cherbourg, before she returned to Annapolis that August.
Sara quyết định quay trở về cabin của mình.
Candy decided to go back to her cabin.
Tôi Khi ông ấy quay trở về, ông ấy nhảy múa.
When he returned home, he was dancing.
Results: 2851, Time: 0.0615

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English