Examples of using Vừa trở về từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Taiga Kagami, một người chơi quyền lực sắp tới, vừa trở về từ Mỹ.
Và cùng với ông ta, vừa trở về từ Hollywood.
Chúng tôi vừa trở về từ chuyến thăm thứ hai của chúng tôi ở đây.
Chúng tôi đã gặp một cô gái vừa trở về từ New Zealand.
Tớ vừa trở về từ Chicago.
Vừa trở về từ một chuyến đi 3 tuần đến châu Âu.
Cô vừa trở về từ Brasil, nơi cô.
Nàng vừa trở về từ một buổi tụ họp.
Người này vừa trở về từ Cuba và Cộng hòa Dominica.
Gia đình tôi và tôi vừa trở về từ một chuyến đi đến Hà Nội.
Huynh vừa trở về từ biển.
Tôi vừa trở về từ Việt Nam trước khi tới đây.
Vừa trở về từ chuyến tham quan lớp học nấu ăn.
Tôi vừa trở về từ Ucraina.
Thùy Dung vừa trở về từ cuộc thi Miss International.
Vừa trở về từ biển.
Tớ vừa trở về từ đám tang.
Vừa trở về từ khách sạn tuyệt vời này.
Vừa trở về từ một kỳ nghỉ tuyệt vời khác!
Tôi vừa trở về từ cuộc thám hiểm.