ĐÃ TRỞ VỀ in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
have come back
đã trở lại
quay lại
đã quay lại
đã trở về
đã quay về
đến
đã đến
phải trở lại
phải quay về
return
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
returned
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
is back
trở lại
quay lại
trở về
được trở lại
sẽ trở lại
sẽ quay lại
được về
còn quay trở lại
phải trở lại
lại được
came back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
went back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
are back
trở lại
quay lại
trở về
được trở lại
sẽ trở lại
sẽ quay lại
được về
còn quay trở lại
phải trở lại
lại được
returns
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
had come back
đã trở lại
quay lại
đã quay lại
đã trở về
đã quay về
đến
đã đến
phải trở lại
phải quay về
am back
trở lại
quay lại
trở về
được trở lại
sẽ trở lại
sẽ quay lại
được về
còn quay trở lại
phải trở lại
lại được
was back
trở lại
quay lại
trở về
được trở lại
sẽ trở lại
sẽ quay lại
được về
còn quay trở lại
phải trở lại
lại được
has come back
đã trở lại
quay lại
đã quay lại
đã trở về
đã quay về
đến
đã đến
phải trở lại
phải quay về
returning
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
come back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến
coming back
trở lại
quay lại
quay trở lại
trở về
quay về
lại
lại đến

Examples of using Đã trở về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mirana đã trở về cùng hoa sen và lời đề nghị… Không. Không.
No. No. Mirana returns with the lotuses and an offer of.
Ừ, nhưng Ash đã trở về quá khứ để cứu tôi. Gì cơ?
What? Yeah, but Ash went back in time to save me?
Có lẽ vì thế mà tôi đã trở về.
Perhaps that's why I have come back.
Nói với ông ấy Conejo đã trở về từ jalisco.
Tell him Conejo is back from Jalisco.
Cedric, anh ấy nhờ con mang xác anh ấy về. Voldemort đã trở về.
Voldemort's back. Cedric, he asked me to bring his body back.
Chàng đã trở về, đó mới là điều quan trọng nhất.
You are back and that's what matters most.
Chồng tôi đã trở về với tôi và với con tôi.
May my husband return to me and our children.
Mirana đã trở về cùng hoa sen và lời đề nghị… Không. Không.
Mirana returns with the lotuses and an offer of… No. No.
Người mà tôi hằng yêu quý đã trở về với dòng suối sinh mệnh.
Someone I love went back to the Lifestream too.
Quan trọng nhất là, ta đã trở về.
But more importantly, I have come back.
Chủ nhân chiếc lều đã trở về.
The owner is back.
Thỏ đã trở về.
The rabbits are back.
Anh trai nàng đã trở về từ London trông thật tức giận và bối rối.
Her brother had come back from London looking angry and troubled.
Mà hiện giờ ngươi đã trở về, đối với bọn họ cũng là một chuyện tốt.
Your return this time around is also a good thing to them.
Mike Ross, đứa con hoang đàng, đã trở về.
Mike Ross, the prodigal son, returns.
Anh đã trở về với điều duy nhất mà anh giỏi.
I went back to the only thing I was ever any good at.
Sư phụ Wu đã trở về.
Master Wu is back.
Nhưng giờ thì mình đã trở về để chia sẻ tình yêu thương.
But now I'm back to share my love.
Hummels đã trở về.
The Hummels are back.
Điều đó thể hiện rằng ông ấy đã trở về với phe ánh sáng của thần lực.
It represents his return to the light side of the force.
Results: 1737, Time: 0.0549

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English