HAVE BECOME in Vietnamese translation

[hæv bi'kʌm]
[hæv bi'kʌm]
đã trở thành
have become
become
has turned into
turned into
was made
đã trở nên
have become
was becoming
has gotten
was getting
was made
became so
has been made
đang trở thành
have become
is becoming
is turning into
đang trở nên
have become
are becoming
is getting
sẽ trở thành
will become
would become
shall become
will turn into
should become
have become
will make
would turn into
would make
is going to become

Examples of using Have become in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These terms have become synonymous with insurance and banking industries.
Những thuật ngữ này đã nên phổ biến với ngành bảo hiểm và ngân hàng.
Many have become Australian citizens.
Phần lớn họ đã trở thành công dân Úc.
A few dairy businesses have become global in scale.
Một nhà máy sữa nhỏ đã trở nên thành công trên toàn cầu.
They have become my friends and family.
Họ trở thành bạn của tôi và là gia đình tôi.
We have become a true family.
Chúng tôi trở thành một gia đình thật sự.
Economics have become more important.
Kinh tế cũng trở nên ngày càng quan trọng.
But they wouldn't have become a global phenomenon.
Tuy nhiên, nó vẫn chưa trở thành một hiện tượng toàn cầu.
Homes have become more open concept.
Gia đình trở thành một khái niệm rộng lớn hơn.
Their branches have become white.
Nhánh nó đã trở nên trắng.
They have become Zombies!
Họ trở thành một zombie!
CBDCs have become a popular topic recently.
CBDC đã trở thành một chủ đề phổ biến gần đây.
Strangers have become friends, and friends have become family.
Những người lạ trở thành bạn bè, bạntrở thành gia đình.
There, they have become like straw.
Kìa, họ sẽ trở nên như rơm rạ.
We have become a member of the UN Security Council.
Ta trở thành thành viên của Hội đồng nhân quyền Liên Hợp Quốc.
Students have become more responsible.
Sinh viên sẽ trở nên trách nhiệm hơn.
And you have become a fisherman.
Ông trở thành một ngư phủ.
I have become increasingly.
Tôi càng ngày càng..
You have become a symbol.
Ông đã trở thành một biểu tượng.
Long vacations have become a thing of the past.
Nhiều thẻ từ lâu đã trở thành một điều của quá khứ.
I have become teflon woman.
Tôi đã trở thành một nữ TNXP.
Results: 11107, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese