TO MAKE A GOOD IMPRESSION in Vietnamese translation

[tə meik ə gʊd im'preʃn]
[tə meik ə gʊd im'preʃn]
để tạo ấn tượng tốt
to make a good impression
to make a great impression
để gây ấn tượng tốt
a good impression
to make a good impression
tạo ấn tượng đẹp
to make a good impression

Examples of using To make a good impression in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you should consider all exams formal exchanges in order to make a good impression.
thi vấn đáp là rất nghiêm túc để tạo ấn tượng tốt.
got an upset stomach to make a good impression, right? Sis?
đau bụng để tạo ấn tượng tốt, phải không?
If you want to make a good impression on someone, you have only got about 4 minutes to do it.
Nếu có ý định muốn gây ấn tượng tốt đối với ai đó trong lần gặp đầu tiên, bạn chỉ có đúng 4 phút để thực hiện điều này.
It may be harder to make a good impression when smokers look for a job because of the smell of smoke in their body.
Nó có thể là khó khăn hơn để tạo ấn tượng tốt khi hút thuốc tìm kiếm một công việc vì mùi của khói thuốc trong cơ thể của họ.
It may be harder to make a good impression when smokers look for a job because of the stains on their body and the smell of cigarette smoke.
Nó có thể là khó khăn hơn để tạo ấn tượng tốt khi hút thuốc tìm kiếm một công việc vì mùi của khói thuốc trong cơ thể của họ.
This person thinks the only way to make a good impression is to be perfect.
Những ứng viên này nghĩ rằng cách duy nhất để tạo ấn tượng tốt là phải thật hoàn hảo.
Am I just trying to make a good impression, to safeguard my role, my times and my spaces, or am I going to the Lord?
Tôi chỉ cố gắng tạo ấn tượng tốt, cố gắng bảo toàn vai trò của tôi, thời gian của tôi và không gian của tôi, hay là tôi đến với Chúa?
If you haven't yet landed a client, it's important to make a good impression on them as they visit your work space for the first time.
Nếu bạn chưa tiếp cận khách hàng, điều quan trọng là tạo ấn tượng tốt với họ khi họ ghé thăm không gian làm việc của bạn lần đầu tiên.
The ability to make a good impression on the agent, however, is largely based on a variety of
Tuy nhiên, khả năng gây thiện cảm với agent lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố,
If you want to make a good impression on a cat, keep a finger a few inches away from their nose.
Nếu bạn muốn tạo ấn tượng tôt với một chú mèo, hãy giữ một ngón tay thả lỏng cách mũi chúng vài inch.
I'm actually just trying to make a good impression so you will tell your friend to go out with me again.
Thật ra tôi chỉ đang cố gây ấn tượng tốt để cô sẽ nói với bạn cô đi chơi cùng tôi lần nữa.
To make a good impression, treat your phone interview exactly as you would an in-person interview.
Để tạo được ấn tượng tốt, hãy trả lời phỏng vấn qua điện thoại chính xác như bạn sẽ làm trong cuộc phỏng vấn trực tiếp.
so it's important to make a good impression.
điều quan trọng là tạo ấn tượng tốt.
of a physical asset, such as a machine, who may be eager to make a good impression on his superiors.
có thể háo hức gây ấn tượng tốt với cấp trên của mình.
Since this is my first story I would like to make a good impression.
Vì là buổi gặp gỡ đầu tiên nên tôi rất muốn tạo được ấn tượng tốt với họ.
One of the most important responsibilities of a hostess is to dress appropriately so as to make a good impression on guests.
Một trong những trách nhiệm quan trọng nhất của Hostess là ăn mặc phù hợp để tạo được ấn tượng tốt với khách hàng.
You need to put your small business in the best possible financial light to make a good impression on prospective sources.
Bạn cần phải đặt doanh nghiệp nhỏ của bạn vào tình trạng tài chính tốt nhất nhằm tạo ra ấn tượng tốt đối với các….
Your interview may be over, but your opportunity to make a good impression has just begun.
Cuộc phỏng vấn có thể đã kết thúc, nhưng cơ hội để bạn tạo ấn tượng tốt thì chưa.
so it's vital to make a good impression.
điều quan trọng là tạo ấn tượng tốt.
Men are conquerors by nature, as a result of which they often wish to make a good impression on the beautiful half of humanity.
Đàn ông là những kẻ chinh phục tự nhiên, kết quả là họ thường mong muốn tạo ấn tượng tốt với một nửa xinh đẹp của nhân loại.
Results: 226, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese