TO NOT ONLY in Vietnamese translation

[tə nɒt 'əʊnli]
[tə nɒt 'əʊnli]
để không chỉ
to not only
to not just
to not simply
to not solely

Examples of using To not only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cartier used the word'Canada' to refer to not only that village, but the entire area subject to Donnacona,
Cartier đã sử dụng từ‘ Canada' để nói đến không chỉ riêng ngôi làng,
Nina manages to not only be in the movies
Nina quản lý để không chỉ có trong những bộ phim
The diffuser can be used to not only the sound of the room evenly.
Bộ khuếch tán có thể được sử dụng không chỉ cho âm thanh của căn phòng một cách đồng đều.
This unfortunately happens to not only cancer cells but other regular functioning cells
Điều này không may xảy ra với không chỉ các tế bào ung thư
The vacuum suction can apply to not only objects suction in the water but also water suction.
Việc hút chân không có thể áp dụng cho không chỉ các vật thể hút trong nước mà cả hút nước.
it's important to not only keep using those skills but to also build upon them.
việc quan trọng nhất không chỉ là tiếp tục sử dụng chúng mà bạn còn phải phát triển chúng dựa trên đó.
As such Dobermanns are known to not only be wonderful companions and family pets, but excellent natural watchdogs too.
Do đó Dobermanns được biết đến không chỉ là những người bạn đồng hành tuyệt vời và thú nuôi gia đình mà còn là những cơ quan giám sát tự nhiên tuyệt vời.
courteous manner to not only adults, but also his own peers on a daily basis.
lịch sự với không chỉ người lớn, mà cả những người đồng trang lứa.
Alibaba struck a number of deals to bring its cloud computing operations to the world- a challenge to not only Amazon, but also Google and Microsoft.
Alibaba đang nỗ lực mang điện toán đám mây đến thế giới- một thách thức không nhỏ với không chỉ Amazon, Google mà còn cả Microsoft.
He feels stepped on by the 1% and his illegal activity is a way to not only exact his revenge,
Ông cảm thấy bị chà đạp bởi 1% thiểu số và hành động phi pháp của ông là cách để để không chỉ báo thù,
Applying a software system into teaching and learning brings clear benefits to not only students, students,
Áp dụng một hệ thống phần mềm vào trong giảng dạy và học tập mang lại những lợi ích rõ ràng cho không chỉ học sinh,
Did you know that the light that emits from your phone can be quite harmful to not only your eyes, but also your skin.
Bạn có biết rằng ánh sáng phát ra từ điện thoại của bạn có thể gây hại không chỉ cho đôi mắt của bạn, mà còn là làn da của bạn.
It stands for the values which we all hope to not only have ourselves, but also to pass on to the next generation.
Nó đại diện cho những giá trị mà tất cả chúng ta hy vọng không chỉ cho bản thân mà còn truyền lại cho thế hệ tiếp theo.
Alibaba struck a number of deals to bring its cloud computing operations to the world-a challenge to not only Amazon, but also Google and Microsoft.
Alibaba đang nỗ lực mang điện toán đám mây đến thế giới- một thách thức không nhỏ với không chỉ Amazon, Google mà còn cả Microsoft.
France offers a superb higher education system to not only its citizens but also foreigners.
Pháp cung cấp một hệ thống giáo dục đại học tuyệt vời cho không chỉ người dân mà còn là người nước ngoài.
A lot of experts agree that it is a disruptive technology that is set to not only completely change the way Internet works but also revolutionize services
Rất nhiều chuyên gia đồng ý rằng nó là một công nghệ đột phá được thiết lập để không chỉ hoàn toàn thay đổi cách thức hoạt động của Internet
it is becoming increasingly important that our bodies have some support to not only reduce flatulence, but also increase the
càng quan trọng mà cơ thể chúng ta có một số hỗ trợ để không chỉ làm giảm đầy hơi,
In an effort to not only internationalize the Shenzhen Biennale, but also to expand
Trong một nỗ lực để không chỉ quốc tế hóa Biennale Thâm Quyến,
under surveillance by cameras, algorithms and all kinds of technologies designed to not only to monitor their movements, but what they're thinking.
tất cả các loại công nghệ được thiết kế để không chỉ theo dõi chuyển động của họ, mà là những gì họ đang nghĩ.
Partners HealthCare System's Finlay uses departmental communication to not only inform her team of ongoing business projects but also to highlight the importance of IT to the business.
Finlay của Partners HealthCare System sử dụng kênh truyền thông nội bộ không chỉ để thông tin cho nhân viên về các dự án kinh doanh đang triển khai mà còn để nhấn mạnh tầm quan trọng của CNTT đối với doanh nghiệp.
Results: 1651, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese