TO PAY DEBTS in Vietnamese translation

[tə pei dets]
[tə pei dets]
để trả nợ
to pay off debt
to repay
for debt repayment
to pay off the loan
to pay creditors
to payoff debt
để thanh toán các khoản nợ
to pay debts
debt payments
thanh toán nợ
debt payments
debt settlement
paying debts
debt repayment
debt-service payments

Examples of using To pay debts in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Life Insurance gives those you leave behind the protection they need to pay debts that you may have incurred even at a young age.
Bảo hiểm nhân thọ mang lại cho những người bạn để lại sự bảo vệ mà họ cần để trả các khoản nợ khi bạn có thể phải chịu ngay cả khi còn trẻ.
common threats” if doubts were raised about their governments' abilities to pay debts.
xảy ra nghi ngờ đối với khả năng trả nợ của các chính phủ.
apart from the obligation to pay debts for shares.
ngoài các nghĩa vụ trả nợ đối với cổ phiếu.
so they are forced to discharge goods to pay debts", a broker said.
buộc phải xả hàng để trả nợ”, một môi giới chia sẻ.
coin having value in baht or being identifiable as an object or note used to pay debts or exchange with other currencies in accordance with the law.".
ghi chú được sử dụng để thanh toán các khoản nợ hoặc trao đổi với các loại tiền tệ khác theo quy định của pháp luật.
nearly exhausted credit, and a lack of foreign exchange to pay debts.
thiếu giao thương quốc tế để trả nợ.
In the past, when Laos found itself unable to pay debts incurred by a China-funded construction project, the government handed over state land to the Chinese contractor concerned.
Trước đây, khi Lào nhận thấy không có khả năng thanh toán nợ sau khi thực hiện dự án xây dựng được Trung Quốc cho vay, chính phủ nước này đã bàn giao đất công cho nhà thầu Trung Quốc.
In addition, there are potential risks when investors use apartments to mortgage banks without the ability to pay debts and risks arising when investors do not comply with commitments on profits….
Ngoài ra, thực tế sẽ còn tiềm ẩn những rủi ro khi chủ đầu tư sử dụng căn hộ để thế chấp ngân hàng mà không có khả năng thanh toán nợ, những rủi ro phát sinh khi chủ đầu tư không thực hiện đúng cam kết về lợi nhuận.
BloomScore is a dynamic and inclusive indicator of an individual's likelihood to pay debts that adapts to the maturity of a user's credit history.
BloomScore: BloomScore là một chỉ số động và bao gồm khả năng trả nợ của một cá nhân thích ứng với sự trưởng thành của lịch sử tín dụng của một người sử dụng.
Before terminating their operations in Vietnam, foreign traders are obliged to pay debts and fulfill other obligations toward the State,
Trước khi chấm dứt hoạt động tại Việt Nam, thương nhân nước ngoài có nghĩa vụ thanh toán các khoản nợcác nghĩa vụ khác với Nhà nước,
customers need to pay debts in full and in time to avoid debts that exceed the customer's repayment capability.
Khách hàng cần trả nợ đầy đủ, kịp thời để tránh khoản nợ vượt quá khả năng trả nợ của Khách hàng.
This activity not only requires the debtor to pay debts to customers, it also helps customers have the most effective debt recovery strategy.
Hoạt động này không chỉ đơn thuần là yêu cầu khách nợ phải thanh toán nợ cho khách hàng, đây còn là việc giúp khách hàng có một chiến lược thu hồi nợ hiệu quả nhất.
affect the poor but what the bank does is to prohibit rich people from buying houses when they can afford to pay debts.
việc gì ngân hàng lại đi cấm người giàu mua nhà khi họ đủ khả năng trả nợ.
including a yacht and a painting by Andy Warhol,“Red Lenin,” to pay debts related to the lawsuit.
trong đó có bức tranh“ Red Lenin” của Andy Warhol để trả nợ.
Greece was forced to seek an emergency loan of €7.16 billion from the European Union late last month in order to pay debts due to the ECB and IMF.
Hồi tháng trước, Hy Lạp đã phải tìm kiếm một khoản vay khẩn cấp 7,16 tỉ euro từ EU để trả các khoản nợ đến hạn cho ECB và IMF.
inventors whose ideas were not marketable, or businesses needing fast incoming cashflow to pay debts such as payroll or rent.
doanh nghiệp cần dòng tiền đến nhanh để trả các khoản nợ như bảng lương hoặc tiền thuê.
Sunday, Greece's interior minister has reiterated what has been repeated in the past 2 weeks- that Greece does not have enough cash to pay debts will mature on 5/6 to give IMF.
Chủ nhật vừa qua, Bộ trưởng Nội vụ Hy Lạp đã khẳng định lại điều đã được lặp đi lặp lại trong 2 tuần qua- rằng Hy Lạp không có đủ tiền mặt để thanh toán khoản nợ sẽ đáo hạn vào ngày 5/ 6 tới cho IMF.
government has extra funds; these funds can be allocated to pay debts, which reduces the interest payable and helps the economy in the future.
các khoản tiền này có thể được phân bổ để trả các khoản nợ, làm giảm lãi suất phải trả và giúp nền kinh tế trong tương lai.
Desperate Iraqis traffic female family members, some as young as 11 years old, into Iraq's neighboring countries to pay debts or resolve disputes.
Thậm chí những người Iraq tuyệt vọng còn bán cả những thành viên nữ trong gia đình mình- một vài cô bé chỉ mới 11 tuổi- sang hai quốc gia láng giềng để có tiền trả nợ hay giải quyết những bất đồng.
as a banknote or coin with value in Thai Baht or identifiable as an object or note used to pay debts or exchange with other currencies in accordance with the law.
ghi chú được sử dụng để thanh toán các khoản nợ hoặc trao đổi với các loại tiền tệ khác theo quy định của pháp luật.
Results: 59, Time: 0.0562

To pay debts in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese