DEBTS in Vietnamese translation

[dets]
[dets]
nợ
debt
owe
liabilities
loans
debit
indebtedness
debts

Examples of using Debts in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dostoyevsky was always struggling to pay debts.
Dostoevsky tiếp tục đấu tranh với con nợ.
I knew that Master had helped me repay my life debts.
Tôi biết rằng Sư phụ đã giúp tôi hoàn trả những nợ nghiệp của mình.
There are two kinds of debts that governments have.
Nhưng có hai việc mà Chính phủ còn đang nợ.
Uncleared goods are not considered as tax debts.
Hàng hóa chưa thông quan chưa bị coi là nợ thuế.
Only if there are Debts.
Chỉ khi nào các nợ.
Our nation is overwhelmed with debts”.
Những quốc gia“ ngập đầu trong nợ”.
Japanese daughter has to pay the debts.
Nhật bản con gái has đến trả các debts.
They got debts too?
Họ cũng phải trả nợ?
I think I can… really get rid of my debts now.
An8} Giờ tôi nghĩ tôi có thể trút bỏ món nợ của mình.
You let me worry about bad debts.
Cứ để tôi bận tâm tới nợ xấu.
These choices can be categorized as Time Assets or Time Debts, which are two concepts I learned from Patrick McKenzie.
Những lựa chọn này được phân loại thành Time Assets và Time Debts, hai khái niệm mà tôi đã học được từ Patrick McKenzie.
I wrote down a short list of time assets and time debts for my business.
Tôi đã viết lại một danh sách ngắn các Time Assets và Time Debts cho công việc kinh doanh của mình.
Another popular saying attributed to them is that“A Lannister always pays his debts”.
Một câu nói khác nổi tiếng hơn của các thành viên Nhà Lannister là“ A Lannister always pays his debts”.
One of the popular phrases from the show is"a Lannister always pays his debts.".
Một câu nói khác nổi tiếng hơn của các thành viên Nhà Lannister là“ A Lannister always pays his debts”.
All debts had to be forgiven in the fiftieth year,
Mọi món nợ phải được xóa trong năm thứ 50,
Sun Hee's husband lands himself in jail for debts and Sun Hee applies to the wealthy Dong Chul for aid.
Chồng của Sun Hee phải ngồi tù vì nợ nần và Sun Hee xin vào Dong Chul giàu có để được viện trợ.
If you have financial problems caused by lingering debts, unpaid bills,
Nếu đang gặp vấn đề tài chính do nợ kéo dài,
Mann says the family has racked up debts of US$50,000, making it impossible to send her boys to a private school so they can improve their language skills.
Người mẹ cho biết gia đình đang nợ tới 50.000 USD nên không thể cho con đi học trường tư để cải thiện khả năng ngoại ngữ.
No generation can contract debts greater than can be paid during the course of its own existence.".
Không một thế hệ nào được ký những hợp đồng vay nợ lớn hơn khả năng mà chính thế hệ mình phải trả”.
If we have not paid those debts, then we must take them into another life, in order that they may be worked through.
Nếu chúng ta không trả hết những món nợ này thì chúng ta phải mang chúng vào kiếp sống khác… để chúng phải được giải quyết xong.
Results: 3428, Time: 0.076

Top dictionary queries

English - Vietnamese