TRẢ NỢ in English translation

repayment
trả nợ
hoàn trả
thanh toán
trả lại
tiền
trả tiền
việc trả các khoản vay
việc hoàn lại tiền vay
repay
trả
trả lại
hoàn trả
trả ơn
đền đáp
đáp lại
báo đáp
đền ơn
bù lại
báo ơn
debt
nợ
pay the debt
trả nợ
repayments
trả nợ
hoàn trả
thanh toán
trả lại
tiền
trả tiền
việc trả các khoản vay
việc hoàn lại tiền vay
repaying
trả
trả lại
hoàn trả
trả ơn
đền đáp
đáp lại
báo đáp
đền ơn
bù lại
báo ơn
debts
nợ
paying the debt
trả nợ

Examples of using Trả nợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bán tháo nhà đất trả nợ, lấy tiền tiêu Tết.
Selling off land to pay debts, take Tet outpost.
Hy Lạp sẽ không trả nợ cho IMF vào tháng 6.
Greece has said it cannot make its debt payment to the International Monetary Fund for June.
Vay và trả nợ cũng khắc nghiệt hơn.
And paying down debt even harder.
Kiểm tra tất cả các tùy chọn trả nợ sinh viên khác nhau tại đây.
Check out all of the the different student loan repayment options here.
Việc trả nợ trước hạn cũng góp.
Paying debts off early helps as well.
Vì vậy việc trả nợ trở nên rất khó khăn.
Which makes it hard to pay off debt.
Trả nợ là tốt nhất.
Paying down debt is best.
Tôi muốn trả nợ.”.
I want to pay off debt.”.
Vinashin thu xếp được vốn trả nợ sau một năm".
Vinashin pledges to pay debts after one year of restructuring.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết;
Have financial capability to ensure the ability to repay the loan in committed term;
Hy Lạp phải trả nợ vào tháng 7 tới.
Greece is due to make its debt repayments in July.
Mày phải trả nợ chứ.
You got a debt to pay.
Ta có thể trả nợ muộn hơn một chút.
I will pay off the debt later.
Anh cầm mấy đồng này trả nợ đi. Đi thôi!
You will need this to pay the debt. Let's go!
Cháu phải trả nợ nữa. Và mở lại rạp xiếc.
I got a debt to pay and open Circus of the Sun with it.
Mày phải trả nợ chứ Gil- su à.
You got a debt to pay. Gil-su.
Nhưng ai sẽ trả nợ? Ta có thể xử Juninho.
But who's gonna pay off the debt? You can take Juninho out.
Mày phải trả nợ chứ Gil- su à.
Gil-su. You got a debt to pay.
Để cậu ấy trả nợ được cho các trang trại.
So he can pay off the debt on the farmlands.
Em đã cố trả nợ bằng hôn nhân.
I have tried to pay the debt with marriage.
Results: 1030, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English