TO REDUCE ENERGY CONSUMPTION in Vietnamese translation

[tə ri'djuːs 'enədʒi kən'sʌmpʃn]
[tə ri'djuːs 'enədʒi kən'sʌmpʃn]
để giảm tiêu thụ năng lượng
to reduce energy consumption
to reduce power consumption
to decrease energy consumption
làm giảm việc tiêu thụ năng lượng
giảm tiêu hao năng lượng
để giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng

Examples of using To reduce energy consumption in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Producer uses production technologies that seek to reduce energy consumption and where possible use renewable energy technologies that minimize greenhouse gas emissions.
Họ sử dụng các công nghệ sản xuất có thể làm giảm việc tiêu thụ năng lượng, và nếu có thể thì sử dụng công nghệ tái tạo năng lượng nhằm làm giảm hiệu ứng nhà kính.
Creation of self-sufficient buildings aims not only to reduce energy consumption itself, but also to reduce the need in energy, thus promoting energy saving philosophy and bioclimatic approach in design.
Tạo ra các tòa nhà tự cung tự cấp nhằm mục đích không chỉ để giảm tiêu thụ năng lượng của chính nó, mà còn để làm giảm nhu cầu về năng lượng, do đó thúc đẩy triết lý tiết kiệm năng lượng và cách tiếp cận bioclimatic trong thiết kế.
They use production technologies that seek to reduce energy consumption and where possible use renewable energy technologies that minimise greenhouse gas emissions.
Họ sử dụng các công nghệ sản xuất có thể làm giảm việc tiêu thụ năng lượng, và nếu có thể thì sử dụng công nghệ tái tạo năng lượng nhằm làm giảm hiệu ứng nhà kính.
Obviously a less expensive means was needed to reduce energy consumption and Pieter recently chose 16, Orphek high output DIF 100XP
Rõ ràng là một phương tiện rẻ tiền hơn là cần thiết để giảm tiêu thụ năng lượng và Pieter gần đây đã chọn 16,
Our goal is to provide the best products and services by applying new technology in order to reduce energy consumption and save maximum production cost for customers.
Mục tiêu hàng đầu của chúng tôi là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất với tiêu chí ứng dụng công nghệ mới, giảm tiêu hao năng lượng nhằm tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất cho khách hàng.
New awards have also been introduced- the Green Mark Pearl and Pearl Prestige Awards- to recognise building owners and developers which have worked with their tenants to reduce energy consumption.
Những giải thưởng mới cũng được giới thiệu là Green Mark Pearl và Pearl Prestige Awards nhằm công nhận nỗ lực của chủ tòa nhà cùng các nhà phát triển đã phối hợp cùng người sử dụng để giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng.
In late summer 2017, ENGIE performed an energy assessment of the district's six campuses to identify opportunities to reduce energy consumption, energy costs, and improve facility performance.
Vào cuối mùa hè năm 2017, ENGIE đã tiến hành đánh giá năng lượng của sáu khu học xá của khu học chánh để xác định các cơ hội để giảm tiêu thụ năng lượng, chi phí năng lượng và cải thiện hoạt động của cơ sở.
Xiaomi ensures that the chip used in the shoes automatically goes into sleep mode to reduce energy consumption and the life span reaches up to 60 days.
Xiaomi đảm bảo rằng con chip được sử dụng trong những đôi giày tự động đi vào chế độ ngủ để giảm tiêu thụ năng lượng và tuổi thọ đạt đến 60 ngày.
The Otis Sky systems use permanent magnet gearless machines instead of traditional induction motors to reduce energy consumption and simplify maintenance while ensuring ride quality.
Các hệ thống Otis SKY sử dụng máy châm không hộp số vĩnh viễn thay vì động cơ cảm ứng truyền thống để giảm tiêu thụ năng lượng và đơn giản hóa bảo trì trong khi đảm bảo chất….
and ebikes to reduce energy consumption and thus increase efficiency.
và ebikes để giảm tiêu thụ năng lượng và do đó tăng hiệu quả.
ways to develop clean, affordable, and renewable energy sources, along with means to reduce energy consumption and lessen toxicity burdens on the environment.
tái tạo cùng với phương tiện để giảm tiêu thụ năng lượnggiảm gánh nặng độc hại đối với môi trường.
The Otis Sky systems use permanent magnet gearless machines instead of traditional induction motors to reduce energy consumption and simplify maintenance while ensuring ride quality.
Và các hệ thống Otis Sky sử dụng máy châm không hộp số vĩnh viễn thay vì động cơ cảm ứng truyền thống để giảm tiêu thụ năng lượng và đơn giản hóa bảo trì.
employs leading-edge technologies and advanced aerodynamics to reduce energy consumption.
khí động học tiên tiến để giảm tiêu thụ năng lượng.
It will lead to more efficient power management at plants and factories by automatically adjusting environment control systems to reduce energy consumption when it is not needed.
Nó sẽ dẫn đến quản lý năng lượng hiệu quả hơn tại các nhà máy và nhà máy bằng cách tự động điều chỉnh hệ thống kiểm soát môi trường để giảm tiêu thụ năng lượng khi không cần thiết.
For instance, a candidate applying for the position of manufacturing manager must be able to find clever ways to reduce energy consumption in the factories he or she will be running.
Ví dụ, một ứng viên áp dụng cho vị trí của quản lý sản xuất phải có khả năng tìm cách thông minh để giảm tiêu thụ năng lượng trong các nhà máy mà họ sẽ chạy.
One such simple solution is Endocube, an energy-saving device that Sodexo promotes as part of the Better Tomorrow Plan commitment to reduce energy consumption- and help clients to reduce carbon emissions.
Một giải pháp đơn giản như vậy là Endocube, một thiết bị tiết kiệm năng lượng mà Sodexo xúc tiến như là một phần trong cam kết Kế hoạch vì Ngày Mai Tươi Sáng để giảm tiêu thụ năng lượng- và giúp khách hàng giảm lượng khí thải carbon.
On a commercial level business owners everywhere need to reduce energy consumption and costs- not only to increase profit- but in many cases just to survive.
Trên phương diện thương mại, mỗi chủ doanh nghiệp ở khắp mọi nơi đều quan tâm đến vấn đề cần phải giảm mức tiêu thụ năng lượng và chi phí khác- không chỉ để tăng lợi nhuận- mà trong nhiều trường hợp chỉ để tồn tại.
Applying these measures to reduce energy consumption is a considerable initial outlay, but in a relatively short time, we can achieve
Áp dụng các biện pháp này để giảm mức tiêu thụ năng lượng là một khoản đầu tư ban đầu đáng kể
Civic authorities can utilise this information to reduce energy consumption in less dense zones, adjust light temperature and brightness to increase safety
Chính quyền có thể sử dụng thông tin này để giảm mức tiêu thụ năng lượng ở các khu vực ít mật độ hơn,
This lighting management software helps us to reduce energy consumption, be more efficient, and ultimately helps us provide a better service to our citizens.”.
Phần mềm quản lý chiếu sáng này giúp chúng tôi giảm tiêu thụ năng lượng, hoạt động hiệu quả hơn và trên hết là giúp chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt hơn cho người dân.”.
Results: 93, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese