TO SAVE THE CHANGES in Vietnamese translation

[tə seiv ðə 'tʃeindʒiz]
[tə seiv ðə 'tʃeindʒiz]
để lưu các thay đổi
to save the changes

Examples of using To save the changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
click on the“OK” button to save the changes.
click vào nút“ OK” để lưu thay đổi.
click on the Ok button to save the changes in the WinAuth application.
click chọn nút OK để lưu lại các thay đổi trong ứng dụng WinAuth.
then exit the BIOS and choose to save the changes when prompted.
sau đó thoát khỏi BIOS và chọn lưu các thay đổi khi được nhắc.
click on the“Ok” button to save the changes.
nhấp vào nút“ Ok” để lưu lại các thay đổi.
Another nice feature- every time you try to save the changes, the form validates and it shows you helpful tips if you have done something wrong.
Một tính năng khác- mỗi khi bạn cố gắng để lưu các thay đổi, các hình thức xác nhận và nó cho thấy bạn lời khuyên hữu ích nếu bạn đã làm gì đó sai.
click the“Save” button to save the changes to the original file or click“Save File As” to save the changes with a different file name and/or location.
nhấp vào nút“ save” để lưu các thay đổi vào tệp gốc hoặc nhấp vào“ Save the file as” để lưu các thay đổi với tên tệp tùy thích và vị trí lưu khác.
to the configuration but have not saved them yet. Click Apply to save the changes or Cancel to abandon the changes..
chưa lưu chúng. Nhấn nút Áp dụng để lưu các thay đổi hay nút Bỏ để bỏ các thay đổi..
edit it partially or completely, or even you would like to save the changes in between editing of the sheet.
bạn có thể muốn lưu các thay đổi ở giữa chỉnh sửa tài liệu.
click button to cancel the changes, and click button to save the changes.
nhấp để hủy các thay đổi và nhấp để lưu các thay đổi.
can turn the option on and off anytime and not affect your original photos unless you choose to save the changes.
không ảnh hưởng đến ảnh gốc trừ khi bạn chọn lưu thay đổi.
COMMIT: to save the changes.
COMMIT: để lưu các thay đổi.
Don't forget to save the changes.
Đừng quên nhấn Save Changes.
Don't forget to Save the changes before exiting.
Đừng quên nhấn Save Changes trước khi thoát.
Remember to Save the changes when you are done.
Đừng quên nhấn Save Changes khi bạn đã hoàn tất.
Click the OK button to save the changes you made.
Nhấp vào nút OK màu xanh để lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện.
Do not forget to save the changes which you have just made.
Cuối cùng không được quên lưu lại các thay đổi mà bạn vừa thực hiện.
Finally, click the“Update” button to save the changes you have just made.
Cuối cùng, bấm nút“ Update” để lưu những sửa đổi bạn vừa làm.
Then it remains to save the changes in the BIOS and restart the computer.
Sau đó, lưu lại mọi sự thay đổi trong BIOS và khởi động lại máy tính.
select the second button to save the changes.
hãy chọn nút thứ hai để lưu các thay đổi.
And then press y for"Yes", to save the changes, and Enter, to overwrite the file.
Và sau đó nhấn y với" Yes", để lưu các thay đổi, và Enter 2 lần, để ghi đè lên tập tin.
Results: 1987, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese