TO STRIKE BACK in Vietnamese translation

[tə straik bæk]
[tə straik bæk]
để đánh trả
to fight back
to strike back
to beat back
để tấn công trở lại
to strike back
sẽ tấn công
will attack
would attack
will strike
will hit
would strike
shall attack
are going to attack
are gonna attack
would hit
shall strike

Examples of using To strike back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I believe the constant military drill and infringement provide no better excuse for China to strike back.'.
Tôi tin rằng việc xâm phạm và tập trận quân sự liên tục là cái cớ tốt nhất để Trung Quốc đánh trả“.
perfect your fighting strategies and prepare to strike back.
đấu của bạn và chuẩn bị đánh trả.
Elijah Magnier reported that Trump had asked Iran to allow him to strike back, but was rebuffed.
Tờ Elijah Magnier báo cáo rằng, Trump đã yêu cầu Iran cho phép ông tấn công trở lại, nhưng đã bị từ chối….
But Jobs was furious about the way the blogosphere was treating him, and he wanted to strike back.
Nhưng Jobs vẫn rất tức tối với cách mà giới blogger đối xử với ông, và ông muốn đánh trả lại.
Bide your time and strike back when you're in a position of strength-even if you no longer need to strike back.
Chờ thời rồi khi vào vị trí mạnh rồi đánh trả- ngay cả khi anh không có nhu cầu đánh trả nữa.
live under another's rule, it is common for them to look for ways to strike back, overthrow those kings who often attempt to rule them well.
họ thường tìm mọi cách để đánh trả, lật đổ những vị vua đang cố gắng cai trị họ.
It came a day after Chinese newspapers warned that Beijng could use to strike back at the U.S. after U.S. President Donald Trump said he was“not yet ready” to make a trade deal.
Một ngày sau khi các tờ báo Trung Quốc cảnh báo rằng Bắc Kinh có thể sử dụng xuất khẩu đất hiếm để tấn công trở lại Mỹ sau khi Tổng thống Donald Trump nói rằng ông" chưa sẵn sàng" để thực hiện một thỏa thuận thương mại.
Mohammad Javad Zarif, said on Twitter that the US was"in denial if it thinks that Yemeni victims of 4.5 yrs of the worst war crimes wouldn't do all to strike back".
các nạn nhân Yemen của những tội ác chiến tranh tồi tệ nhất trong 4 năm rưỡi qua sẽ không làm tất cả để đánh trả.
President Trump was determined to strike back in Syria.
Tổng thống Trump đã quyết sẽ tấn công Syria.
for far too long, he has only one choice: to strike back.
ông chỉ có một sự lựa chọn: để tấn công trở lại.
Iran's Foreign Minister Zarif argued that the“U.S. is in denial if it thinks that Yemeni victims of 4.5 years of the worst war crimes wouldn't do all to strike back.
Trong khi đó, trên mạng xã hội Twitter, Ngoại trưởng Iran Mohammad Javad Zarif cho rằng:" Mỹ không thừa nhận sự thật nếu họ nghĩ rằng các nạn nhân Yemen của những tội ác chiến tranh tồi tệ nhất trong 4 năm rưỡi qua sẽ không làm tất cả để đánh trả.
Iranian Foreign Minister Mohammad Javad Zarif tweeted:"US is in denial if it thinks that Yemeni victims of 4.5 yrs of the worst war crimes wouldn't do all to strike back.".
Trong khi đó, trên mạng xã hội Twitter, Ngoại trưởng Iran Mohammad Javad Zarif cho rằng:" Mỹ không thừa nhận sự thật nếu họ nghĩ rằng các nạn nhân Yemen của những tội ác chiến tranh tồi tệ nhất trong 4 năm rưỡi qua sẽ không làm tất cả để đánh trả.
he has only one choice: to strike back.
ông chỉ có một lựa chọn: để tấn công trở lại.
Our silicon force of science and technology have no chance to strike back, in the face of powerful enemies of human beings is a sacrificial piece of meat.
Lực lượng khoa học và công nghệ của chúng ta không có cơ hội đánh trả, khi đối mặt với kẻ thù mạnh mẽ, con người chỉ là một miếng thịt hiến tế.
China is forced to strike back to safeguard core national interests and the interests of its people", the Commerce Ministry
Trung Quốc buộc phải trả đũa để bảo vệ các quyền lợi cốt lõi quốc gia
Also, in a telephone call with German Chancellor Angela Merkel, Turkish Prime Minister Ahmet Davutoglu said Turkey will continue to strike back at Kurdish fighters in Syria.
Ngoài ra, trong một cuộc điện thoại với Thủ tướng Đức Angela Merkel, Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ Ahmet Davutoglu nói rằng Thổ Nhĩ Kỳ sẽ tiếp tục tấn công các chiến sĩ người Kurd ở Syria.
In a fiery speech Friday in Istanbul, Mr. Erdogan said the regime of Syrian President Bashar al-Assad should not test Turkey's ability to strike back.
Trong một bài diễn văn gay gắt tại Istanbul hôm thứ Sáu, ông Erdogan nói chế độ của Tổng thống Bashar al- Assad không nên thử khả năng đánh trả của Thổ Nhĩ Kỳ.
stay one step ahead of their attackers, and work together for a chance to strike back.
làm việc cùng nhau để có cơ hội đánh trả.
Industry experts have warned that EU retaliation could encourage the Trump administration to strike back with more trade barriers on items like European cars.
Giới chuyên gia trong ngành đã cảnh báo rằng động thái trả đũa của EU có thể khuyến khích chính quyền ông Trump tấn công trở lại với nhiều rào cản thương mại hơn đối với các mặt như xe hơi của châu Âu.
Trade tensions between the two largest economies in the world showed little signs of relaxing as Chinese newspapers warned that Beijing could use rare earth elements to strike back after President Donald Trump remarked on Monday that he was“not yet ready” to make a deal with China over trade.
Căng thẳng thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới tiếp tục căng thẳng khi báo chí Trung Quốc cảnh báo rằng Bắc Kinh có thể sử dụng các nguyên tố đất hiếm để đánh trả sau khi Tổng thống Donald Trump nhận xét hôm thứ Hai rằng ông chưa sẵn sàng đối phó với Trung Quốc qua giao dịch.
Results: 60, Time: 0.0472

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese