TO PUSH BACK in Vietnamese translation

[tə pʊʃ bæk]
[tə pʊʃ bæk]
để đẩy lùi
to repel
to push back
to drive back
to fend off
to repulse
to force back
to stave off
to pull back
để đẩy lui
to repel
to push back
to roll back
để thúc đẩy
to promote
to boost
to drive
to advance
to foster
to push
to motivate
to accelerate
to spur
to fuel

Examples of using To push back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Russia also tried to push back against China's attempt to create a free-trade zone within the SCO by setting up a Eurasian Union alongside the Collective Security Treaty Organisation.
Nga cũng đã tìm các đẩy lùi nỗ lực của Trung Quốc tạo ra một khu vực thương mại tự do bên trong SCO bằng cách thành lập một Liên minh Á- Âu bên cạnh Tổ chức Hiệp ước an ninh tập thể.
Government troops managed to push back the initial muslim attack, but ISIS-linked fighters managed
Quân đội Philippines hiện đã đẩy lùi được cuộc tấn công của BIFF
This is a priority for the UK too as we support our allies in the Gulf States to push back against Iran's aggressive efforts to build an arc of influence from Tehran through to the Mediterranean.
Đây cũng là ưu tiên của Anh, chúng tôi ủng hộ các nước đồng minh của chúng tôi ở các nước vùng Vịnh nhằm đẩy lùi những nỗ lực có tính gây hấn của Iran trong việc xây dựng vòng cung ảnh hưởng từ Tehran sang đến Địa Trung Hải.
The EU27 fear the British are seeking to push back the resolution of this issue into the transition period, after the UK has left the EU on 29 March 2019.
Nước thành viên EU lo ngại người Anh đang tìm cách thúc đẩy trở lại cách giải quyết vấn đề biên giới Ireland trong thời gian chuyển tiếp, sau khi Vương quốc Anh rời khỏi EU vào ngày 29/ 3/ 2019.
Manafort is incarcerated in Virginia, and he recently asked the court to push back the latter trial date,
Manafort bị giam giữ tại Virginia, và gần đây ông đã yêu cầu tòa án đẩy lùi ngày xét xử sau,
the National Security Council, and other agencies were considering policies to push back on China's influence operations, trade practices,
nhiều cơ quan khác nghiên cứu cách đẩy lui những hoạt động gây ảnh hưởng,
not just to prevent aging, but also to push back on time.
không chỉ để ngăn ngừa lão hóa, mà còn đẩy lùi về thời gian.
not just to prevent aging, but also to push back on time.
không chỉ để ngăn ngừa lão hóa, mà còn đẩy lùi về thời gian.
power emerging, and they had the ability to push back on the publishers a bit.”.
họ đã có khả năng đẩy lui các nhà xuất bản một chút”.
Experts and officials say chances are high for the two sides to push back the timing for about five to seven years, setting the year
Các chuyên gia và nguồn tin chính phủ Hàn Quốc nói rằng rất có thể 2 bên sẽ lùi thời gian khoảng 5- 7 năm,
It would be naïve to think that Secretary Pompeo's commitment to ASEAN's centrality in the Indo-Pacific Region will convince skeptics of U.S. resolve to push back against China.
Sẽ thật ngây thơ khi nghĩ rằng cam kết của Ngoại trưởng Pompeo với những nước Đông Nam Á trung tâm của khu vực Ấn Độ- Thái Bình Dương sẽ giải quyết được những hoài nghi về quyết tâm của Mỹ đẩy lui tham vọng của Trung Quốc.
one a secret joy, for it means to push back a boundary-line and adding to one's liberty.~
bởi điều đó cũng có nghĩa là đẩy lùi một đường ranh giới
understanding of science and technology and to work persistently to push back existing constraints.
phải làm việc kiên trì để đẩy lùi những trở ngại hiện tại.
In addition, some analysts already believe Riyadh is already quietly encouraging Israel to consider another war in Lebanon to push back Iran's Hezbollah proxies.
Thêm vào đó, một số nhà phân tích tin rằng Riyadh đã âm thầm khuyến khích Israel cân nhắc về một cuộc chiến ở Lebanon để đẩy lùi lực lượng Hezbollah, vốn gần gũi với Iran.
I want to allow more time for experimentation to let new styles and approaches emerge and to push back on repetitive briefs or offer a fresh alternative.".
phương pháp tiếp cận mới nổi lên gần đây và gạt bỏ những công việc lặp đi lặp lại hay một phương án thay thế bằng cách làm mới.”.
including Australia, Japan, Indonesia, South Korea and Vietnam, have been encouraging the U.S. to push back against what they see as China's increasingly aggressive actions in the South China Sea.
khuyến khích Hoa Kỳ đẩy lùi những điều mà họ cho là hành động hung hăng ngày càng gia tăng của Trung Quốc ở Biển Đông.
A Supreme Court can have power if it receives significant support from broad segments of society willing to push back attempts to vitiate the Court's independence.
Một Tòa án Tối cao có thể có quyền lực nếu nó nhận được sự ủng hộ đáng kể từ các mảng rộng của xã hội sẵn sàng đẩy lui các mưu toan để làm mất hiệu lực của tính độc lập của Tòa án.
Paul Manafort recently filed a motion asking the judge in one of the two criminal cases against him to push back his trial date, arguing that he does not have enough access to his lawyers and documents needed to prepare a defense.
Paul Manafort gần đây đã đệ đơn yêu cầu thẩm phán tại một trong hai vụ kiện hình sự chống lại ông để đẩy lùi ngày xét xử của mình, cho rằng ông không có đủ quyền truy cập vào các luật sư và tài liệu cần thiết để chuẩn bị một quốc phòng.
So we had a lot of discussion about how we can work together to push back against that terrorist organization that operates not only in Iraq, but also poses a threat to the entire region
Do đó chúng tôi đã thảo luận nhiều về cách thức chúng tôi có thể làm việc với nhau như thế nào để đẩy lui tổ chức khủng bố này hiện đang hoạt động
Despite US efforts to push back against Beijing, many analysts believe Washington has been slow to take the prospect of Chinese control of the waterway seriously,
Bất chấp những nỗ lực của Mỹ để đẩy lùi Bắc Kinh, nhiều nhà phân tích tin rằng Washington đã chậm
Results: 293, Time: 0.0508

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese