TO TAKE A PICTURE in Vietnamese translation

[tə teik ə 'piktʃər]
[tə teik ə 'piktʃər]
để chụp ảnh
to photograph
for photography
for a photo shoot
for imaging
to take pictures
to take photos
to capture images
to capture photos
to take an image
for the camera
để chụp hình
to photograph
to take pictures
to take photos
photo-shoot
for photography
for the photo shoot
to capture images
to take images
chụp lại
capture
take
photographed
snapped
shot
screenshotted

Examples of using To take a picture in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The police warned me not to take a picture.
Cảnh sát đã cảnh báo người xem không được chụp ảnh.
I had this idea I wanted to take a picture of the puppy.
Khi nhận ra tôi muốn chụp hình con chó.
Yes legally you are allowed to take a picture of me.
Đúng vậy, về mặt luật pháp, anh được phép chụp hình tôi.
I even asked the landlord to take a picture.
Tôi còn nhờ chủ nhà chụp một bức ảnh.
They came out that evening to the house to take a picture and the story appeared in the bulletin the next day.
Tối hôm đó họ đến nhà để chụp ảnh và câu chuyện đã xuất hiện trong bản tin ngày hôm sau.
Just use it to take a picture of your teeth, and send it to your dentist through a special mobile app.
Chỉ cần sử dụng nó để chụp ảnh răng của bạn, và gửi cho nha sĩ của bạn thông qua một ứng dụng di động đặc biệt.
This pagoda is very popular to take a picture of the scenery with both the pagoda and the Nachi falls.
Ngôi chùa này rất phổ biến để chụp hình có cả ngôi chùa và thác Nachi.
he is holding a black smartphone, which he uses to take a picture of himself in a bathroom mirror.
mà anh sử dụng để chụp ảnh mình trong gương trong phòng tắm.
private detective to take a picture, port dispatcher of the railway and so on.
thám tử tư để chụp ảnh, điều phối cảng của đường sắt.
the camera all in one go to take a picture.
máy ảnh tất cả trong một đi để chụp ảnh.
thus you do not have to worry about where to take a picture.
do đó bạn không phải lo lắng về nơi để chụp ảnh.
I need you to take a picture of all the medications in Gloria's medicine cabinet.
Tôi cần ông chụp lại hình của tất cả loại thuốc trong tủ thuốc của bà Gloria.
While it may seem obvious to take a picture of“something”, I see many photographers taking photos without a clear subject.
Mặc dù có vẻ hiển nhiên rằng mỗi bức ảnh sẽ chụp về một thứ gì đó, nhưng trên thực tế nhiều nhiếp ảnh gia chụp ảnh mà không có chủ đề rõ ràng.
Although it takes 4 hours to take a picture and only works in red light, it also delivers extremely high resolution.
Tuy cần đến 4 giờ để chụp và chỉ hoạt động với ánh sáng đỏ, chất lượng của phim cũng đạt tới độ phân giải cao.
I almost forgot to take a picture again until there were only two left!
Đến chừng nhớ ra là cần phải chụp hình thì… chỉ còn có 2 trái!
I don't want to take a picture of my meals anymore… I'm just going to eat them.
Tô không còn muốn chụp hình mọi món ăn nữa. Tôi chỉ ăn thôi.
Ever wanted to take a picture of something and capture your reaction at the same time?
Đã bao giờ bạn muốn có một bức hình chụp một cái gì đó và nắm bắt phản ứng của bạn cùng một lúc?
simply because we were supposed to take a picture in front of the John Harvard statue.".
đơn giản chỉ bởi vì chúng tôi muốn chụp bức hình trước bức tượng John Harvard".
This was part of a challenge I did to take a picture every day for a month.
Đó là một phần của thử thách mà tôi đã chụp ảnh hàng ngày trong một tháng.
An independently developed Android Marketplace app called Visidon Applock uses the phone's built-in camera to take a picture of the user.
Một ứng dụng trên Android Marketplace được phát triển một cách độc lập gọi là Visidon AppLock dùng điện thoại tích hợp máy ảnh để chụp ảnh của người dùng.
Results: 330, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese