Examples of using
Chụp lại
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
là nó được chụp lại.
like it was photocopied.
Trong số các nhân viên cứu hộ là phóng viên ảnh Mahmoud Raslan, ông chụp lại hình ảnh mang tính biểu tượng về sự tàn bạo của cuộc chiến ở Syria.
Among the rescuers was photojournalist Mahmoud Raslan, who took the iconic photo that captured the barbarity of the war in Syria.
Đó là khi ánh sáng có sẵn được chụp lại và khuếch đại, nó sẽ biến thành thông tin điện tử mà phải được truyền tới mắt.
When available light is captured and amplified, it's turned into electronic information that has to be transmitted to the eyes.
Bức ảnh này được chỉ huy tàu Neil A. Armstrong chụp lại, bằng một máy quay bề mặt mặt trăng 70 mm khi đang thực hiện hoạt động bên ngoài tàu vũ trụ Apollo 11( EVA).
This picture was taken by astronaut Neil A. Armstrong, commander, with a 70-mm lunar surface camera during the Apollo 11 extravehicular activity.
Theo Daily Mail, hình ảnh chiếc máy bay MH- 17 đã được chụp lại bởi một hành khách trước khi cất cánh, nhưng số hiệu đuôi lại không khớp!
According to the Daily Mail, Flight MH-17 was photographed by one of the passengers just before boarding, but the identification number doesn't macth!
DB đã chụp lại mọi vẻ đẹp ít ai thấy của Hồng Kông,
DB has captured the unseen beauty of Hong Kong, making videos of
Bức ảnh này được Chỉ huy tàu Neil A. Armstrong chụp lại, bằng một máy quay bề mặt mặt trăng 70 mm, khi đang thực hiện hoạt động bên ngoài tàu vũ trụ Apollo 11( EVA).
This image was taken by Astronaut Neil A. Armstrong, Commander, with a 70 mm surface camera during Apollo 11 extravehicular activities.
Schneider nhanh chóng rút chiếc iPhone 11 của mình ra và chụp lại hình ảnh đáng chú ý trên ngọn núi Hornligrat trên dãy núi Alps củaThụy Sĩ.
The quick-thinking Schneider pulled out his iPhone 11 and snapped the remarkable image on the Hörnligrat mountain in the Swiss Alps.
Các tấm bảng đất sét này đã được chụp lại, hình ảnh được chuyển đến Betina Faist, một nhà triết học nổi tiếng tại Đại học Heidelberg ở Đức.
The clay tablets were photographed, and the images were relayed to Betina Faist, a renowned philologist at the University of Heidelberg in Germany.
và chúng sẽ được chụp lại trong ảnh nếu tôi sử dụng ống kính tiêu chuẩn.
wallpaper were very dark, and these would be captured in the image if I were to use a standard lens.
Theo lời ông Dickham, các bức ảnh này được chụp lại vào buổi sáng xảy ra sự cố.
As stated by Mr. Dickham, these photos were taken the morning of the incident.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文