TRIES TO PERSUADE in Vietnamese translation

[traiz tə pə'sweid]
[traiz tə pə'sweid]
cố gắng thuyết phục
try to convince
try to persuade
attempt to convince
attempts to persuade
tried to dissuade
tìm cách thuyết phục
try to persuade
tried to convince
seeking to convince
sought to persuade
find a way to convince
cố thuyết phục bạn
try to convince you
trying to persuade you

Examples of using Tries to persuade in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Back at headquarters, American reporter Maggie(Megan Fox) desperately tries to persuade those in charge to come up with an extraction plan for the soldiers stranded in Jangsa-ri.
Trở lại trụ sở, phóng viên người Mỹ Maggie( Megan Fox) tuyệt vọng cố gắng thuyết phục những người phụ trách đưa ra kế hoạch khai thác cho những người lính mắc kẹt ở Jangsa- ri.
She tries to persuade him that she's here to prevent the climate catastrophe from happening and according to her, Bent's research is the
cố gắng thuyết phục ông rằng cô ấy ở đây để ngăn chặn các thảm họa khí hậu xảy ra
Upselling is the practice in which a business tries to persuade customers to purchase a higher-end product, an upgrade, or an additional item in order to make a more rewarding sale.
Bán hàng gia tăng là thực tiễn trong đó một doanh nghiệp cố gắng thuyết phục khách hàng mua sản phẩm cao cấp, nâng cấp hoặc thêm mặt hàng để tạo ra doanh số lớn hơn.
He also encounters Sam and Gilly, who tries to persuade him not to, but Bran claims it is his destiny
Cậu gặp Sam và Gilly, hai người cố gắng thuyết phục cậu đừng tới đó, nhưng Bran nói
by his sister Coco, who is suspicious of Cortex's true intentions, and by Doctor Nitrus Brio, who tries to persuade Crash to gather Gems instead of Crystals.
bởi bác sĩ Nitrus Brio, người cố gắng thuyết phục Crash tập hợp Gems thay vì Crystals.
who is suspicious of Cortex's true intentions, and partially by Doctor Nitrus Brio, who tries to persuade Crash to gather Ges instead of Crystals.
bởi bác sĩ Nitrus Brio, người cố gắng thuyết phục Crash tập hợp Gems thay vì Crystals.
Determined to solve crimes, a woman detective finds out about his ability and tries to persuade him to use it, even resorting to food bribes.
Quyết tâm để giải quyết các tội phạm, một nữ thám tử tìm hiểu về khả năng của cậu và cố gắng thuyết phục cậu sử dụng nó, thậm chí phải hối lộ thực phẩm cho cậu và bạn bè.
blood of Christ's crucifixion, concludes that the altar is God, and tries to persuade Richard to go to the other side of the island to pray with her.
bàn thờ là Thiên Chúa và cố gắng thuyết phục Richard đi đến phía bên kia của hòn đảo để cầu nguyện với cô.
The first need is to free ourselves of that worst form of contemporary obscurantism which tries to persuade us that what we have done in the recent past was all either wise or unavoidable.
Việc cần đầu tiên là giải thoát chúng ta khỏi hình thức tồi tệ nhất của chủ nghĩa ngu dân( obscurantism) đương thời cố thuyết phục chúng ta rằng cái chúng ta đã làm trong quá khứ vừa qua đều hoặc là khôn ngoan hoặc là không thể tránh khỏi.
This scene is from American Pie: Whilst Oz begins singing to grab attention and Kevin tries to persuade his girlfriend, Finch tries any easy route of spreading rumors and Jim fails miserably.
American Pie', Trong khi Oz bắt đầu ca hát để thu hút sự chú ý và Kevin cố gắng thuyết phục bạn gái của mình, Finch cố gắng bất kỳ con đường dễ dàng lây lan của tin đồn và Jim thất bại thảm hại.
Kanbee Kuroda tries to persuade him to do otherwise,
Kuroda Kanbee cố thuyết phục ông làm khác,
Trade will factor heavily during Trump's trip as he tries to persuade Asian allies to agree to trade policies more favourable to the US.
Thương mại cũng là một yếu tố“ nặng ký” trong chuyến công du lần này bởi ông Trump đang cố gắng thuyết phục các đồng minh châu Á chấp thuận các chính sách thương mại có lợi hơn cho Hoa Kỳ.
Whilst Oz begins singing to grab attention and Kevin tries to persuade his girlfriend, Finch tries any easy route of spreading rumors and Jim fails miserably.
Trong khi Oz bắt đầu ca hát để thu hút sự chú ý và Kevin cố gắng thuyết phục bạn gái của mình, Finch cố gắng bất kỳ con đường dễ dàng lây lan của tin đồn và Jim thất bại thảm hại.
Trade will factor heavily during Trump's trip as he tries to persuade Asian allies to agree to trade policies more favorable to the United States.
Thương mại cũng là một yếu tố“ nặng ký” trong chuyến công du lần này bởi ông Trump đang cố gắng thuyết phục các đồng minh châu Á chấp thuận các chính sách thương mại có lợi hơn cho Hoa Kỳ.
Trade will factor heavily during Trump's Asian trip as he tries to persuade allies to agree to bilateral trade policies more favourable to the United States.
Thương mại cũng là một yếu tố“ nặng ký” trong chuyến công du lần này bởi ông Trump đang cố gắng thuyết phục các đồng minh châu Á chấp thuận các chính sách thương mại có lợi hơn cho Hoa Kỳ.
whereby it tries to persuade enough shareholders, usually a simple majority,
theo đó nó sẽ cố gắng thuyết phục cho đủ cổ đông,
Crash is joined by his sister Coco, who is suspicious of Cortex's true intentions, and by Doctor Nitrus Brio, who tries to persuade Crash to gather Gems instead of Crystals.
Vụ tai nạn được sự tham gia của Coco em gái mình, người nghi ngờ về ý định thực sự của Cortex, và một phần bởi Doctor Nitrus Brio, người cố gắng để thuyết phục sụp đổ để thu thập Gems thay vì của tinh thể.
as seen in Hitchcock's film Rebecca(1940), where Mrs. Danvers tries to persuade Mrs. De Winter to leap to her death.
với chi tiết bà Danvers cố thuyết phục bà De Winter tự sát bằng cách nhảy.
The first need is to free ourselves of that worst form of contemporary obscurantism which tries to persuade us that what we have done in the recent past was all either wise or unavoidable.
Điều cần đến trước tiên là giải thoát chính chúng ta khỏi hình thức tồi tệ nhất đó của chính sách ngu đần đương thời vốn cố gắng thuyết phục chúng ta rằng những gì chúng ta đã làm trong thời gian qua gần đây, tất cả hoặc là khôn ngoan hay không thể nào tránh được.
the film in heated, sometimes frustrated conversations as he tries to persuade, pressure, or trick those who don't share his vision.
đôi khi thất vọng khi anh ta cố gắng thuyết phục, gây áp lực hoặc lừa những người không chia sẻ tầm nhìn của mình.
Results: 65, Time: 0.2074

Tries to persuade in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese