USING BOTH in Vietnamese translation

['juːziŋ bəʊθ]
['juːziŋ bəʊθ]
sử dụng cả hai
use both
utilize both
employ both
dùng cả hai
use both
taking both
dùng cả
use both
taking both
spend all
sử dụng cả 2
use both
bạn sử dụng cả
you use both

Examples of using Using both in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We will look briefly at three ways of proving His existence using both science and the Bible.
Chúng ta sẽ thông qua ở đây 3 cách để chứng minh sự tồn tại của Ngài dùng cả khoa học và Kinh Thánh.
Some typists had unique behaviours, like using Caps Lock instead of the shift key, or using both thumbs together to hit the space bar.
Một số hành vi gõ độc đáo cũng được ghi nhận, chẳng hạn như sử dụng Caps Lock thay cho Shift, hoặc sử dụng cả 2 ngón tay cùng lúc để nhấn phím cách( space).
Whether youre using both AirPods or just one,
Cho dù bạn sử dụng cả AirPods hay chỉ một,
choose the wrong channel, or rush into using both networks too fast.
chọn sai kênh hoặc lao vào dùng cả hai mạng này quá nhanh.
To address this, the researchers collected examples using both their wireless device and a camera.
Để giải quyết vấn đề này, các nhà nghiên cứu đã thu thập các thí nghiệm dùng cả thiết bị không dây lẫn máy ảnh.
However, using both of these drugs may be the most appropriate treatment for you.
Tuy nhiên, sử dụng hai loại thuốc này có thể là cách chữa trị tốt nhất cho người bệnh.
We showed, at a large scale, that people who type using both thumbs are very much faster than those who use just one finger.”.
Chúng tôi đã nhận ra rằng, những người dùng hai ngón tay để nhập ký tự có tốc độ nhanh hơn rất rất nhiều so với những người gõ phím 1 ngón.”.
Laura closed in in an instant, using both her hands to hold down Charlotte who instinctively took a defensive stance.
Laura tiếp cận trong tích tắc, dùng hai tay giữ lấy cô nàng Charlotte thủ thế phòng thủ theo bản năng kia.
I recommend using both a CDL Practice Test and CDL Test Answers
Tôi khuyên bạn nên sử dụng cả hai Kiểm tra thực hành CDL
He presses down harder, using both hands perhaps, She wakes up, puts up a struggle, breaks her nose, hence the blood.
Hắn ấn mạnh xuống hơn nữa, có thể là dùng cả 2 tay, bịt mũi bà ta làm máu chảy ra.
He has learned that by using both hands and aiming his glancing blows, he can make much larger, sharper flakes.
Nó học được rằng, bằng cách dùng cả 2 tay và nện những hòn đá sượt qua nhau, nó có thể tạo ra những mảnh đá lớn và sắc hơn rất nhiều.
hence the blood. he presses down harder, using both hands perhaps, She wakes up, puts up a struggle.
có thể là dùng cả 2 tay, bịt mũi bà ta làm máu chảy ra.
This means using both the effective medications and the non-drug interventions described above.
Điều này có nghĩa là sử dụng cả thuốc có hiệu quả và các can thiệp không dùng thuốc được mô tả ở trên.
The only hard part when doing this technique is comfortably using both your hands….
Phần khó duy nhất của kỹ thuật này là làm sao sử dụng hai tay một cách thoải mái.
The WMO said that direct measurements from the past 800,000 years had been taken using both Antarctic ice cores and“modern instruments.”.
WMO cho biết các phép đo trực tiếp từ 800.000 năm qua đã được thực hiện bằng cách sử dụng hai lõi băng Nam Cực và các thiết bị hiện đại.
Google in fact, claims that,“For optimal crawling, we recommend using both XML sitemaps
Google cho biết: Để tối ưu bọ tìm kiếm chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng cả hai Sitemap XML
Google says:“For optimal crawling, we recommend using both XML sitemaps
Google cho biết: Để tối ưu bọ tìm kiếm chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng cả hai Sitemap XML
Be sure that evacuation drills allow employees to practice using both primary and alternative routes so that they are less likely to
Hãy chắc chắn rằng các cuộc tập dợt sơ tán cho phép nhân viên thực hành sử dụng cả hai tuyến đường chính
Using both sides, she first writes with pencil,
Dùng cả hai mặt giấy, lần đầu tiên
President Nicolás Maduro's government appears to be losing control- using both a strong hand against protesters and a timid attempt to begin a dialogue with political rivals- while the opposition is divided and appears incapable of taking power.
Tổng thống Nicolás Maduro dường như bắt đầu bị mất kiểm soát tình hình- giữa lúc ông sử dụng cả hai cách mạnh mẽ chống lại người biểu tình lẫn nỗ lực bắt đầu các cuộc đối thoại với phe đối lập chính trị.
Results: 384, Time: 0.0541

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese