WAS A NIGHTMARE in Vietnamese translation

[wɒz ə 'naitmeər]
[wɒz ə 'naitmeər]
là ác mộng
be a nightmare
be bad dreams
cơn ác mộng
nightmare

Examples of using Was a nightmare in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If this was a nightmare then please let it end!!!
Nếu đây là một ác mộng thì xin cơn ác mộng này mau mau chấm dứt!!!
My flight back to Stockholm was a nightmare.
Chuyến về Stockholm là một ác mộng.
Like it was a nightmare or something.
Nghe có vẻ giống như ác mộng hay cái gì đó.
That was a nightmare. This place is the nightmare..
Ác mộng. Nơi đó là một cơn ác mộng..
Your baby was a nightmare.
Who said it was a nightmare?
Ai bảo đó là cơn ác mộng?
Going to meetings for me was a nightmare.
Cuộc gặp gỡ đối với tôi là một ác mộng.
The hospital experience was a nightmare.
Tình trạng của bệnh viện là một ác mộng.
For Windows, this was a nightmare.
Việc này với Windows quả là cơn ác mộng.
Because we were late, parking was a nightmare.
Vì sau đợt tạm ngưng là cơn ác mộng.
Anyway, it was a nightmare, but I'm here.
Nhưng tôi tới đây. Dù sao, đúng là ác mộng.
That woman was a nightmare.
Con đàn bà đó… Ác mộng.
Career Day at school was a nightmare.
Ngày hội việc làm ở trường là cơn ác mộng.
It was a nightmare that no pet owner wants to go through.
Đây là một cơn ác mộng mà không một nhà sản xuất Hollywood nào muốn trải qua.
New Hope Church was a nightmare of another life and so was Big Shanty, where they turned
New Hope Church là ác mộng và sau đó Big Shanty, nơi họ đã chiến đấu
It was a nightmare to deal with in this project and we really need
Đó là một cơn ác mộng để đối phó trong dự án này
It was a nightmare from the first day of the preparation to the end.
Đó là một cơn ác mộng ngay từ ngày đầu chuẩn bị cho đến ngày cuối cùng.
ERP systems myself- I thought it was a nightmare.
đó quả thực là ác mộng!
It was a nightmare and we have to deal with it because it could happen again.
Đó là một cơn ác mộng và bạn phải thừa nhận điều đó bởi vì nó có thể xảy ra lần nữa.
We bade farewell to the frozen relationship between North and South Korea, which was a nightmare.
Chúng tôi đã xóa bỏ mối quan hệ băng giá giữa hai miền Triều Tiên, đó là ác mộng.
Results: 88, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese