WAS FASTER in Vietnamese translation

[wɒz 'fɑːstər]
[wɒz 'fɑːstər]
nhanh
fast
quickly
rapidly
hurry
come
soon
instant
nhanh hơn
more quickly
more rapidly
fast
more rapid
quick

Examples of using Was faster in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, Jahar was faster than she was..
Tuy nhiên, Hajime đã nhanh hơn cô.
This shows that the specific response of the immune system was faster and stronger, consuming less energy
Điều này cho thấy rằng phản ứng miễn dịch nhanh và mạnh hơn,
Magnetic-core was faster, cheaper, and more dependable,
Lõi từ nhanh hơn, rẻ hơn
Parallels Desktop was faster than Fusion in some individual tests, Fusion was faster in others, and in the rest the differences were almost too close to call.
Parallels Desktop nhanh hơn Fusion trong vài thử nghiệm riêng, Fusion nhanh hơn trong các thử nghiệm khác, trong các thử nghiệm còn lại không có khác biệt nào lớn.
Billion years ago, it was a fair bit closer, and Earth's rotation was faster.
Khoảng 1.4 tỷ năm trước, Mặt Trăng gần Trái Đất hơn nên vòng quay của Trái Đất nhanh hơn một chút.
One in five said they had felt an unusual sense of peacefulness while nearly one third said time was faster or slower than normal.
Nhóm trên nói rằng họ có cảm giác bình an khác thường trong khi gần 1/ 3 cảm nhận thời gian chậm lại hoặc nhanh hơn.
In a benchmark image recognition test, the Kirin 970 processed 2000 images per minute, which was faster than other chips on the market.
Trong một bài kiểm thử( test) nhận dạng hình ảnh tiêu chuẩn, Kirin 970 đã xử lý 2.000 hình ảnh mỗi phút, nhanh hơn các chip khác trên thị trường.
time a Turtle and a Rabbit had an argument about who was faster.
một con thỏ cãi nhau xem ai nhanh hơn.
Just six months after“graduating” from Angelpad, Pipedrive surpassed the 1,200 paying customers milestone to reach“break-even”, which was faster than we ever imagined.
Pipedrive sau khi“ tốt nghiệp” từ sự“ đào tạo” của Angelpad 6 tháng đã cán mốc 1,200 khách hàng để hoàn vốn, nhanh hơn họ tưởng tượng rất nhiều.
sooner or later we would have to find out who was faster.
sớm muộn gì cũng phải phân định coi ai nhanh hơn.
One in five said they had felt an unusual sense of peacefulness while nearly one third said time was faster or slower than normal.
Nói đã có cảm giác yên bình khác thường, trong khi gần 1/ 3 nói thời gian lúc đó dường như chậm lại hoặc chạy nhanh hơn bình thường.
That was faster than figuring out all the steps I did below(with Microsoft presenting obstacles at every stage).
Đó là nhanh hơn để tìm ra tất cả các bước tôi đã làm dưới đây( Microsoft trở ngại trình bày tại mỗi công đoạn).
The John Carmack hack was faster, but it gave incorrect results starting at n=410881.
Các John Carmack hack đã nhanh hơn, nhưng nó đã cho kết quả không chính xác bắt đầu từ n= 410881.
However it was faster, with a maximum speed of 680 km/h(422 mph) at 6,600 meters(21,650 ft).
Dù sao nó cũng nhanh hơn một chút, với tốc độ tối đa lên đến 680 km/ h( 422 mph) ở độ cao 6.600 m( 21.650 ft).
Even though I kept a close watch on Malzahar, he was faster than I thought.
Mặc dù tôi vẫn theo sát Malzahar, nhưng anh ấy đã nhanh hơn tôi tưởng.
It was the fastest conventional aircraft of Battle II- only the rocket-powered Messerschmitt Me 163 Komet was faster.
loại máy bay thường nhanh nhất của Chiến tranh Thế giới lần 2- chỉ có loại máy bay Messerschmitt Me 163 đẩy bằng động cơ rốc két là nhanh hơn.
It was the fastest conventional plane of the Second World War: only the rocket propelled Messerschmitt Me 163 Komet was faster.
loại máy bay thường nhanh nhất của Chiến tranh Thế giới lần 2- chỉ có loại máy bay Messerschmitt Me 163 đẩy bằng động cơ rốc két là nhanh hơn.
It was the fastest conventional aircraft of World War II- although the rocket-powered Messerschmitt Me 163 Komet was faster.
loại máy bay thường nhanh nhất của Chiến tranh Thế giới lần 2- chỉ có loại máy bay Messerschmitt Me 163 đẩy bằng động cơ rốc két là nhanh hơn.
It was the fastest conventional aircraft of The second world war- exactly the rocket-powered Messerschmitt Me 163 Komet was faster.
loại máy bay thường nhanh nhất của Chiến tranh Thế giới lần 2- chỉ có loại máy bay Messerschmitt Me 163 đẩy bằng động cơ rốc két là nhanh hơn.
Billion years ago, it was a fair bit closer, and Earth's rotation was faster.
Tại thời điểm 1,4 tỷ năm trước, Mặt trăng gần Trái đất hơn và vòng quay của Trái đất cũng nhanh hơn.
Results: 85, Time: 0.0327

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese