WE DO NOT HAVE ENOUGH in Vietnamese translation

[wiː dəʊ nɒt hæv i'nʌf]
[wiː dəʊ nɒt hæv i'nʌf]
chúng ta không có đủ
we do not have enough
we don't get enough
we haven't got enough
we can't afford

Examples of using We do not have enough in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We do not have enough water to do both”, says Professor Benjamin Sovacool.
Chúng ta không đủ nước để làm cả 2 việc này”, giáo sư Benjamin Sovacool cho biết.
Do you think that in nature we do not have enough toss or worms, bread to feed them.
Các bạn thử nghĩ xem trong thiên nhiên làm gì có đủ cung quăng hay trùn chỉ, ruột bánh mì để nuôi sống chúng chứ.
We do not have enough data on the safety of current VR technology for children," she told Live Science.
Chúng tôi chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn của công nghệ VR hiện nay đối với trẻ em", bà nói.
There are bodies everywhere, we do not have enough people to get to them.”.
Xác chết ở khắp nơi, chúng tôi không có đủ nhân lực để thu gom”.
We do not have enough public safety officials to provide enough protection at the funerals and… at the same time draw attention to a potential presidential visit".
Chúng tôi không có đủ quan chức phụ trách an ninh công cộng để bảo vệ các đám tang cùng lúc với chuyến thăm của tổng thống".
They're saying,'We don't have enough money to pay the bills right now.
Ông nói:" Hiện tại chúng tôi không đủ tiền để chi trả hóa đơn hàng tháng.
There are bodies everywhere, we do not have enough people to get to them.”.
Xác chết nằm khắp nơi, và chúng tôi không có đủ người để đưa họ về.”.
But we do not have enough devices to test and capture the screenshots.
Nhưng chúng tôi không có đủ thiết bị để kiểm tra, thử và lưu hình ảnh các công đoạn.
in a small number, we get anxious because we do not have enough time.
chúng ta trở nên lo âu vì không có đủ thì giờ.
The reason we do not see truth is that we do not have enough courage.
Lý do mà chúng ta không thấy được sự thật là vì chúng ta không có đủ can đảm để thấy”.
I like our new houses and I like having electricity in the new village, but we do not have enough land and the soil quality is very poor.
Tôi thích những ngôi nhà mới, vui khi điện ở ngôi làng mới, nhưng chúng tôi không có đủ đất, mà chất đất thì lại quá kém.
we get anxious because we do not have enough time.
ta lo sợ vì không có đủ thì giờ.
However, we do not have enough information to separate, so it is
Mặc dù vậy, hiện nay chúng ta không có đủ thông tin để tách bạch
Is it the case when without the threat of mutual destruction, we do not have enough political culture, respect for democratic values and for the law?
Phải chăng trong điều kiện không có những mỗi đe dọa hủy diệt thì chúng ta không có đủ chính sách văn hóa, sự tôn trọng đối với những giá trị dân chủ và pháp luật?
The proposals have to be extreme as, for example, the Earth's mass is so large we do not have enough power to move the planet using conventional rocket propulsion.
Khối lượng của Trái Đất quá lớn, chúng ta không có đủ sức mạnh để di chuyển hành tinh bằng cách sử dụng động cơ tên lửa thông thường.
It' never happens that we do not have enough to do things, but whether we want to do them
Không bao giờ là trường hợp chúng ta không có đủ thời gian để làm việc,
from multiple sources to calculate it or we leave it off entirely if we do not have enough reliable information.
chúng ta để nó tắt hoàn toàn nếu chúng ta không có đủ thông tin đáng tin cậy.
if in fact the reality is that we do not have enough and need more.
trong thực tế rằng chúng ta không có đủ và cần thêm.
Currently, we do not have enough resources to deploy, but if the project is canceled,
Hiện nay chúng ta chưa đủ nguồn lực để triển khai,
Even at the end of a busy day where we do not have enough space to breathe
Thậm chí vào cuối một ngày bận rộn mà chúng ta không có đủ không gian để thở
Results: 63, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese