WE DON'T EXIST in Vietnamese translation

[wiː dəʊnt ig'zist]
[wiː dəʊnt ig'zist]
chúng ta không tồn tại
we don't exist
we could not exist
we don't survive

Examples of using We don't exist in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We don't exist for 13 and a half billion years.
Ta không tồn tại trong 13,5 tỷ năm.
We don't exist in his reckoning.
Chúng tôi không tồn tại trong ký ức của cô ấy.".
We don't exist in the mind; the mind exists in us.
Bạn không tồn tại trong tâm trí; tâm trí tồn tại bên trong bạn..
Just as we heard today, they say that we don't exist.”.
Như ta đã nói lúc nãy, nàng cứ xem bọn hắn không tồn tại.”.
I am not arguing that we don't exist.
Chúng ta không đang nói rằng tôi không tồn tại.
And many of them would like to pretend that we don't exist.
Hầu hết giả vờ như chúng tôi không tồn tại.
In other futures we don't exist".
Trong thế giới khác, anh không tồn tại.".
Without time, we don't exist.
Nếu không có thời gian, nó không tồn tại.
Without time, we don't exist.
Không có thời gian, chúng ta không hiện hữu.
Then, for many we don't exist.
tôi biết với nhiều người tôi không hề tồn tại.
We don't exist unless there is someone who can see us existing, what we say has no meaning until someone can understand.
Chúng ta không tồn tại trừ phi có người nhận thấy ta tồn tại, những điều ta nói không có ý nghĩa gì cho tới khi có người khác hiểu chúng..
Actually, it's worse than that: the standard model positively insists we don't exist.
Thật ra, còn tệ hơn thế nữa: mô hình chuẩn cứ khăng khăng là chúng ta không tồn tại.
They can use us however they want because we don't exist.
Họ có thể sử dụng chúng ta tùy theo ý họ bởi vì chúng ta không tồn tại.
We never take any credit for what we do because we don't exist.
Chúng ta không nhận công cho bất kì thứ gì chúng ta làm vì chúng ta không tồn tại.
I exist because there are stories, and if there are no stories, we don't exist.
Tôi tồn tại vì có những câu chuyện, nếu không có câu chuyện chúng ta không tồn tại.
Like most people who do truly great work, we don't exist to be talked about and praised;
Giống như hầu hết những người làm những công việc vĩ đại thật sự, chúng tôi tồn tại không phải để được ngừoi ta nói đến hay tán tụng;
They didn't say money. They said,"The people who employ us treat us like we are less than human, like we don't exist.
Họ không nói đến tiền; họ chỉ nói," Những người chủ lao động không coi chúng tôi là con người, như thể chúng tôi không tồn tại.
If the reasoning“I don't know” were valid then we would have to say we don't exist.
Nếu lập luận“ tôi không biết” là đúng, thì chúng ta phải nói nói rằng mình không tồn tại.
We will keep doing what we do, and you will keep pretending we don't exist.
Chúng tôi sẽ tiếp tục thực hiện việc đang làm, và ông sẽ tiếp tục giả vờ như chúng tôi không tồn tại.
They said,"The people who employ us treat us like we are less than human, like we don't exist.
Họ chỉ nói,“ Những người chủ lao động không coi chúng tôi là con người, như thể chúng tôi không tồn tại.
Results: 60, Time: 0.0508

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese