WE GET UP in Vietnamese translation

[wiː get ʌp]
[wiː get ʌp]
chúng ta thức dậy
we wake up
we get up
we are awake
chúng ta lên
us up
us to
us on
we go
we're on
we get up
puts us
we're getting on
we hit
we rise
chúng ta đứng dậy
we stand up
we get up
us up
we rise up
chúng ta sẽ đứng lên
chúng ta phải
we must
we have to
we need
we should
we gotta
we ought to
we get
we are
we're supposed

Examples of using We get up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So when we get up there, we cannot hesitate to kill.
Nên khi ta lên đó, chúng ta không thể chân chừ giết chúng được.
Who's gonna lead when we get up there?
Vậy ai sẽ chỉ huy khi chúng ta lên tới đó nhỉ?
From the time we get up until we go back to sleep,[…].
Từ khi thức dậy cho đến lúc đi ngủ,[…].
We get up at 5:00.
Chúng tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.
Why can't we get up in the morning?
Tại sao bạn không thể dậy sớm vào buổi sáng?
Tomorrow morning, you and me, we get up at dawn.
Sáng mai cậu và mình, chúng ta sẽ dậy sớm.
God is with us when we sit down and when we get up.
Chúa biết rõ chúng con khi chúng con ngồi và khi đứng.
I guess we will see it when we get up there.
Tôi đoán ta sẽ được thấy khi lên đấy.
You're the boss till we get up in his ass.
Anh là ông chủ cho đến khi bị chúng tôi đá vào mông.
You might find it disappointing, though, once we get up there.
Cậu sẽ khá thất vọng khi ta lên đến đó.
So, how do you propose we get up there?
Vậy em nói xem, làm sao ta lên được trên kia?
Automatically uncovering windows when we get up?
Tự động phát hiện các cửa sổ khi chúng tôi thức dậy?
What time we get up?
Mấy giờ ta dậy?
Should we pray in the morning when we get up or at night before we go to bed?"?
Chúng ta nên cầu nguyện buổi sáng lúc chúng ta thức dậy hay ban đêm trước khi ngủ?
When we get up after sitting or lying down for a long period of time,
Khi chúng ta thức dậy sau khi ngồi hoặc nằm trong một thời gian dài,
We get up there, we get him,
Chúng ta lên trên đó, cứu cậu ấy,
We get up too late
Chúng ta thức dậy quá muộn
We get up long before we had intended to end our sessions;
Chúng ta sẽ đứng lên rất sớm, trước khi có
Believing that when we get up our muscles are empty of glycogen is therefore a fallacy.
Do đó, tin rằng khi chúng ta thức dậy, cơ bắp của chúng ta không có glycogen là do ngụy biện.
We get up every day with only one purpose- to protect this country and its families.
Mỗi ngày, chúng ta thức dậy với một mục tiêu duy nhất: bảo vệ đất nước này và các gia đình.
Results: 77, Time: 0.0562

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese