WE GIVE UP in Vietnamese translation

[wiː giv ʌp]
[wiː giv ʌp]
chúng ta từ bỏ
we give up
we abandon
we renounce
we surrender
we forgo
we relinquish
us to reject
we quit
we forego
chúng ta bỏ cuộc
we give up
chúng ta bỏ ra
we spend
we put

Examples of using We give up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That doesn't mean we give up mathematics.
Điều này không có nghĩa là họ từ bỏ toán học.
Real failure happens only when we give up.
Thất bại thật sự chỉ đến khi mình bỏ cuộc.
Real failure only happens when we give up.
Thất bại thật sự chỉ đến khi mình bỏ cuộc.
Nothing is hopeless, unless we give up.
Không có gì là không thể, trừ khi ta bỏ cuộc.
Disappointed, we give up.
Thất vọng, tôi bỏ cuộc.
Often we don't reach out and we give up….
Như không thể vượt qua và chúng ta đã từ bỏ….
How many times do we try before we give up?
Vậy chúng ta nên thử bao nhiêu lần trước khi bỏ cuộc?
We only fail when we give up!
Chúng ta chỉ thất bại khi bỏ cuộc!
Marching us around and around in circles so we give up and go home.
Dẫn cả bọn đi lòng vòng để ta bỏ cuộc và về nhà.
When we don't see immediate results, we give up.
Nếu chúng ta không nhìn thấy kết quả, chúng ta sẽ bỏ cuộc.
We give up many of the outer distinctions, not because they are bad
Chúng ta từ bỏ nhiều sự phân biệt bên ngoài,
If we give up now, such scenes will only happen more and more.”.
Nếu chúng ta bỏ cuộc ngay bây giờ, những cảnh như vậy sẽ chỉ xảy ra ngày càng nhiều hơn”.
It is when we give up on what we can see that we reach beyond it
Đó là khi chúng ta từ bỏ những gì chúng ta có thể thấy
That's what He can do when we give up on our own plans and projects and decide to try His.
Đó chính là điều Ngài có thể làm khi chúng ta từ bỏ những kế hoạch và chương trình của riêng chúng ta và quyết định thử Ngài.
We give up too soon,
Chúng ta bỏ cuộc quá sớm,
We don't need to control it if we give up the idea that we have to possess the Nut,' says Gale.
Chúng ta không cần kiểm soát nó nếu chúng ta từ bỏ ý định phải chiếm Hạt,” Gale nói.
If we give up now, there will be more victims in the future.
Nếu bây giờ chúng ta bỏ cuộc thì tương lai sẽ có thêm rất nhiều nạn nhân nữa.
if we don't see immediate results, we give up.
chúng ta không thấy kết qủa ngay, chúng ta bỏ cuộc.
what we are willing to give and what we give up.
những gì chúng ta sẵn sàng cho đi và những gì chúng ta từ bỏ.
lot about the cloud, but every time we put something on the cloud, we give up some responsibility for it.
mỗi khi chúng ta đưa gì đó lên mây, chúng ta từ bỏ một số trách nhiệm về nó.
Results: 122, Time: 0.0518

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese