WEIGHED in Vietnamese translation

[weid]
[weid]
nặng
heavy
severe
weigh
badly
serious
heavily
bad
hard
gravely
cân nhắc
consider
weigh
consideration
deliberate
deliberation
ponder
mulling
contemplating
cân
weight
balance
scale
pound
loss
isosceles
kilos
có trọng lượng
weigh
has a weight
it's got some weight
đè nặng lên
weigh on
falls heavy on
weightfully
weighed
đè
pressing
hold
weighing
overrides
fell
crushed
overwrite

Examples of using Weighed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Optimism about synchronous global economic growth had been one of the factors that had weighed on the dollar earlier this year.
Chính sự lạc quan về tăng trưởng kinh tế toàn cầu một cách đồng bộ là một trong những yếu tố đã đè nặng lên đồng USD hồi đầu năm nay.
I just finished Jennifer Hudson's new book I Got This: How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
Jenifer Hudson cũng đã trở thành phát ngôn viên cho Weight Watchers và xuất bản cuốn sách I Got This: How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
In 1999, he was diagnosed with type 2 diabetes and weighed over 100 kg.
Vào năm 1999, ông từng được chẩn đoán là mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 và có trọng lượng hơn 100 kg.
Disruptions related to pro-democracy protests have also weighed on the stock market in Hong Kong.
Sự gián đoạn liên quan đến các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ cũng đã đè nặng lên thị trường chứng khoán Hong Kong.
for Weight Watchers and published the 2012 book I Got This: How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
A preference for the U.S. dollar as a safe haven has weighed on gold prices over the past few months.
Ưu đãi cho đồng đô la Mỹ như một thiên đường an toàn đã đè nặng lên giá vàng trong vài tháng qua.
This year, the Biggest Fish prize has been awarded to Mr. Nguyen Van Tru with a fish weighed over 8kg.
Năm nay, Giải cần thủ câu được cá to nhất dành cho anh Nguyễn Văn Trụ với chú cá có trọng lượng trên 8 kg.
This quote is from Jennifer Hudson's book, I Got This: How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
Jenifer Hudson cũng đã trở thành phát ngôn viên cho Weight Watchers và xuất bản cuốn sách I Got This: How I Changed My Ways and Lost What Weighed Me Down.
the Mobira Transportable, which weighed 11 pounds.
Mobira Transportable, có trọng lượng 11 pound.
trial bus in Southampton, England weighed the same as a tennis ball.
Anh có trọng lượng tương đương với một quả bóng tennis.
After posing for snaps, Mr Axner weighed and measured the enormous fish before releasing it back into the wild.
Sau khi tạo dáng chụp vài bức ảnh làm kỷ niệm, Axner đã cân và đo chú cá khổng lồ trước khi thả nó trở lại tự nhiên.
They weighed 17- 21% less
Họ có cân nặng ít hơn 17- 21%,
It weighed in at 2,032 pounds and took 105 days to grow in his backyard.
có cân nặng 2030 pounds và phải mất 105 ngày để nuôi trồng nó ở vườn sau.
Manuel Uribe once weighed up to 558 kg in 2006, and Guinness Record has
Manuel Uribe từng có cân nặng lên tới 558 kg hồi năm 2006,
But, as I was to learn later, the thing which weighed most in my favor was my exhibition of hurdling.
Nhưng, như sau đó tôi biết, việc nặng cân nhất tạo thuận lợi cho tôi là cú nhảy biểu diễn của tôi.
As for content, major studio support weighed heavily in Blu-ray's favor,
Đối với nội dung, phòng thu lớn hỗ trợ nặng nặng nề trong lợi của Blu- ray,
When the baby weighed and dressed, you can send the princess with her baby home to Jack could see the first-born.
Khi em bé cân nặng và mặc quần áo, bạn có thể gửi công chúa với bé về nhà mình để Jack có thể nhìn thấy con đầu lòng.
Any one would have thought that the heavy load would have weighed her to the ground, but she always brought it safely home.
Bất cứ ai cũng sẽ phải nghĩ rằng tải nặng sẽ có cân nặng của mình xuống đất, nhưng cô ấy luôn luôn mang nó về nhà an toàn.
After 12 weeks of a high-fat diet, mice weighed almost 40 percent more than mice fed standard chow.
Sau 12 tuần ăn đồ nhiều chất béo, lũ chuột đã nặng hơn gần 40% so với những con chuột ăn đồ ăn bình thường.
The conditions which weighed on the economy earlier in the year have eased a little, but the growth scare did its damage.
Các điều kiện đè nặng lên nền kinh tế hồi đầu năm đã giảm bớt một chút, nhưng nỗi sợ tăng trưởng đã gây thiệt hại.
Results: 1444, Time: 0.1018

Top dictionary queries

English - Vietnamese