WHAT HAS CHANGED in Vietnamese translation

[wɒt hæz tʃeindʒd]
[wɒt hæz tʃeindʒd]
những gì đã thay đổi
what has changed
what's changed
có gì thay đổi
what has changed
there are any changes
nothing will change
điều gì thay đổi
what changes
cái gì thay đổi
what changes
điều gì đã làm thay đổi

Examples of using What has changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And in terms of the menu, what has changed?
Menu Home đã thay đổi những gì?
What has changed from Barcelona?
Barcelona đã thay đổi những gì?
What has changed since Barcelona?
Barcelona đã thay đổi những gì?
What has changed in the last 90 years?
Liệu chúng có thay đổi gì suốt 90 năm qua?
What has changed after your marriage?
Hôn nhân thay đổi điều gì?
What has changed in the Home menu after the software update?
Sau khi cập nhật phần mềm thì menu Home đã thay đổi những gì?
Here's one way to understand what has changed.
Dưới đây là một số cách biết người nào đã thay đổi những gì.
What is the same, and what has changed?
Cái gì vẫn vậy và cái gì đã thay đổi?
What has changed within you?
Cái gì đã thay đổi trong cô?
What has changed, however, is the purpose of these apartments.
Tuy nhiên, điều thay đổi là mục đích của các căn chung cư này.
What has changed since last time?
Cái gì đã thay đổi kể từ lần trước nhỉ?
What has changed this season,?
Vậy chuyện gì đã thay đổi mùa này?
What has changed for the family?
Những gì đang thay đổi cho gia đình?
What has changed is the very nature of work.
Cái đã thay đổi là chính ý nghĩa của lao động.
I don't know what has changed but it is NOT the same.
Tôi ko biết cái gì đã thay đổi nhưng cậu không như thế.
What has changed and how can you adapt to these shifts?
Điều gì đang thay đổi và làm thế nào để bạn thích ứng được với những thay đổi đó?
What has changed since the law was passed?
Điều gì vẫn không thay đổi kể từ khi dự luật được thông qua?
What has changed is how I present my gender.
Điều thay đổi là cách trình bày giới tính của tôi.".
What has changed since the last report in April?
Đã có những thay đổi gì so với báo cáo hồi tháng Tư vừa rồi?
What has changed about my life?
Điều gì đã thay đổi về cuộc sống của tôi?
Results: 292, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese