WHEN I'M WORKING in Vietnamese translation

[wen aim 'w3ːkiŋ]
[wen aim 'w3ːkiŋ]
khi tôi đang làm việc
when i was working
khi làm việc
when working
when doing
while doing
while employed

Examples of using When i'm working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I'm working on a report, I don't want just to meet deadlines.
Khi tôi đang làm việc trên một dự án, tôi không chỉ muốn đáp ứng thời hạn.
When I'm working on stuff like the VBParser sample, I'm generally an Elvis,
Khi tôi đang làm việc trên các thứ kiểu như VBParser sample, thì tôi thường là một Elvis,
When I'm working, I will often play one song on repeat over and over again.
Khi tôi đang làm việc, tôi sẽ thường xuyên lặp đi lặp lại một bài hát.
When I'm working on the VB compiler, I'm definitely an Einstein,
Khi tôi đang làm việc để tạo ra VB compiler,
When I'm working on a new project, I don't just want to meet those deadlines.
Khi tôi đang làm việc trên một dự án, tôi không chỉ muốn đáp ứng thời hạn.
You could say that usually when I'm working, I stay rational.
Bạn có thể nói rằng thường khi tôi đang làm việc thì tôi giữ mình hợp lí.
When I'm working on a project, I don't just try to meet the deadlines.
Khi tôi đang làm việc trên một dự án, tôi không chỉ muốn đáp ứng thời hạn.
When I'm working, I don't have the energy to even flirty with anyone.
Khi tôi đang làm việc, tôi không còn đủ năng lượng để tán tỉnh hay yêu đương bất kỳ ai.
When I'm working on a project, I don't just want to meet deadlines.
Khi tôi đang làm việc trên một dự án, tôi không chỉ muốn đáp ứng thời hạn.
Since I'm already active as a Devil, humans don't realize my presence when I'm working.
Khi tôi thật sự hoạt động như là quỷ, người thường sẽ không thể nhận ra tôi khi tôi đang làm việc.
Yuri: I'm the type of person who finds different happiness when I'm working and when I'm not.
Yuri: Tôi là tuýp người tìm thấy những niềm hạnh phúc khác nhau khi tôi đang làm việckhi tôi nghỉ ngơi.
Since I'm already active as a Devil, humans don't realize my presence when I'm working.
tôi đã thành Ác Quỷ, nên con người sẽ không thể nhận ra sự hiện diện của tôi khi tôi đang làm việc.
When I'm working with a client who is particularly busy,” adds Paula Hankin,
Khi tôi làm việc với một khách hàng đặc biệt bận rộn,” Paula Hankin,
Brad added-“With a partner like Angie, I know that when I'm working, the kids are happy, safe and prospering.
Với một người bạn đời như Angie, tôi biết rằng khi mình đang làm việc, bọn trẻ vẫn rất hạnh phúc, an toàn".
The power of words is never more evident to me than when I'm working with a client or team and the language turns negative:….
Sức mạnh của lời nói không bao giờ rõ ràng hơn với tôi hơn là khi tôi làm việc với một khách hàng hoặc một nhóm và ngôn ngữ trở nên tiêu cực.
When I'm working on a project, I don't just want to meet deadlines.
Khi tôi làm việc một trong một dự án, tôi không chỉ muốn hoàn thành đúng hạn.
When I'm working on a project, I don't just try to meet the deadlines.
Khi tôi làm việc một trong một dự án, tôi không chỉ muốn hoàn thành đúng hạn.
With a partner like Angie, I know that when I'm working, the kids are happy, safe, and prospering.
Với một người bạn đời như Angie, tôi biết rằng khi mình đang làm việc, bọn trẻ vẫn rất hạnh phúc, an toàn".
I have often wanted something like this when I'm working in IE, now it's here.
Những lần mà tôi thử tư thế đó trong khi làm việc ở cánh đồng, và giờ đã ở đây rồi.
Even when I'm working on a project, I have had times when I sank into a slump
Thậm chí, khi đang làm việc trong một dự án, tôi đã có nhiều lần
Results: 69, Time: 0.081

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese