I'M NOT WORKING in Vietnamese translation

[aim nɒt 'w3ːkiŋ]
[aim nɒt 'w3ːkiŋ]
tôi không làm việc
i do not work
i'm not working
i didn't do
i'm not doing
i can't work
i have not done
i will not work
i have not worked
em không làm
you didn't do
i'm not doing
i can't do it
i wouldn't do
i'm not made
you don't make
you're not working
i won't do

Examples of using I'm not working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm not working the wedding.
Tôi không làm đám cưới.
I'm not working for $18 an hour.
Anh không làm việc với 18 đô la một giờ đâu.
I'm not working for you, I'm working with you. No.
Tôi chỉ làm việc với anh. Tôi không làm việc cho anh.
Erm, I'm not working in any clinic.”.
Erm, hiện em không làm việc ở phòng hồi phục nào hết ạ.”.
Well, I'm not working at the moment.
Hiện nay thì cháu không có làm việc.
I'm not working tomorrow, so we can go out somewhere.
Mai tôi sẽ không làm việc, vậy chúng ta có thể đi đâu đó nhé.
I am not working I'm not working.
I' m not working( Tôi không đang làm việc).
I go crazy if I'm not working.
Tôi nghĩ mình sẽ phát điên nếu không làm việc.
I almost feel guilty when I'm not working.".
Bây giờ tôi không còn cảm thấy tội lỗi khi không làm việc".
You know I'm not working on a movie right now.
Cậu đâu biết bọn tớ đang làm một bộ phim.
That's an hour I'm not working on football.
Đó là một giờ em không tập bóng.
I'm not working today.
Hôm nay anh không làm.
That's what I do when I'm not working here.
Con đó, đó là việc con làm Khi Không làm ở đây.
I never feel guilty when I'm not working.".
Tôi chưa bao giờ cảm thấy có lỗi khi mình không làm việc.
And when I'm not working, I want to be wasting time with my friends on Facebook,
Và khi tôi không làm việc, tôi muốn bỏ thời gian với các bạn của tôi trên Facebook,
When I'm not working, I'm at home with my cat, with my family, with my boyfriend, with the people that I love….
Khi tôi không làm việc, tôi ở nhà cùng gia đình, bạn trai và những người tôi yêu thương.
When I'm not working, I enjoy spending time with my husband and my son, watching movies and gardening.
Khi tôi không làm việc, Tôi tận hưởng chi tiêu thời gian với chồng tôi và con trai của tôi, xem phim và làm vườn.
When I'm not working here, I'm out taking photos for Fancycrave.
Khi tôi không làm việc ở đây, tôi sẽ chụp ảnh cho Fancycrave.
I have games, books, and no one to judge me if I'm not working.
Tôi có game, sách và không ai phán xét tôi nếu tôi không làm việc.
I have to take a walk on Sunday in the afternoon with my dog because I'm not working.
Vào Chủ nhật, tôi phải đi dạo với chú chó của mình vào buổi chiều vì tôi không làm việc.
Results: 98, Time: 0.0511

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese