WHEN I WROTE in Vietnamese translation

[wen ai rəʊt]
[wen ai rəʊt]
khi tôi viết
as i write
when i write
when i compose
lúc tôi viết

Examples of using When i wrote in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I may have been slightly inebriated when I wrote it.
Có lẽ tôi đã hơi bức xúc quá khi viết bài rồi.
I had this in mind too, when I wrote this book.
Và tôi cũng đã nghĩ đến điều đó khi viết cuốn sách này.
My son was two years old when I wrote this piece.
Con trai tôi vừa mới 2 tuổi khi tôi đọc cuốn sách.
I also had her in mind when I wrote this book.
Và tôi cũng đã nghĩ đến điều đó khi viết cuốn sách này.
My heart was heavy when I wrote this.
Trái tim tôi nặng trĩu khi viết ra điều này.
This is what I meant when I wrote the blog post.
Là điều mà tôi nhắm đến khi viết blog.
I made the man so happy when I wrote a letter once.
Tôi thành một người hạnh phúc quá đỗi khi viết thư chỉ lần một.
These were the songs that I was listening to when I wrote this book.
Đây là bài hát mình đã nghe khi viết truyện này.
I wasn't in a very good mood when I wrote that.
Tâm trạng tôi không tốt chút nào khi viết lên những điều đó.
I don't remember when I wrote it, though.
Tuy nhiên, tôi không nhớ đã viết khi nào.
I was young and foolish when I wrote this post.
Tôi thật là trẻ con và ngốc nghếch khi viết ra những từ ngữ đó.
When I wrote about my depression and about my four-year-old granddaughter being lost in the mountains,
Khi tôi viết về trầm cảm của tôi và về cháu gái
I had originally thought, when I wrote my book about bushfires, that it would be a
Tôi đã nghĩ ban đầu, khi tôi viết cuốn sách của tôi về cháy rừng,
When I wrote this, I didn't know the team would be 1000 feet… A thousand
Hay 10, không có gì khác biệt! Khi tôi viết báo cáo này, tôi không biết
like I was when I wrote the book.
giống như tôikhi tôi viết cuốn sách.
Because when I wrote it, I didn't know if my mum had told the rest of the family, if the cousins
Bởi vì khi tôi viết bài đó, tôi không biết mẹ đã cho cả nhà biết hết chưa,
It was helpful when I wrote to yourjailers to release you in my father-in-law's name.
Nó thật có ích khi ta viết thư cho cai ngục… để thả tự do cho ngươi dưới danh nghĩa của bố vợ.
Remember last month when I wrote about Jessica and how she will never get to Ireland?
Nhớ tháng trước khi tôi viết về Jessica và làm thế nào cô ấy sẽ không bao giờ đến Ireland?
I rarely use one actually, but when i wrote that in my article“what is an inductor?
Tôi hiếm khi sử dụng một cái thực sự, nhưng khi tôi viết nó trong bài viết của tôi thì một cuộn cảm là gì?
When I wrote a review about the palette Lamel Professional Nude Beauty courier was at my house.
Khi tôi đã viết một nhận xét về các bảng Lamel Chuyên nghiệp, người Đẹp chuyển phát nhanh đang ở nhà tôi..
Results: 190, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese