WHEN NOT NEEDED in Vietnamese translation

[wen nɒt 'niːdid]
[wen nɒt 'niːdid]
khi không cần thiết
when not needed
when not required
when not necessary
when unnecessary
where it's not needed
khi không có nhu cầu
when there is no need
when there is no demand
when not needed

Examples of using When not needed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
that make the room more efficient, not to mention, user-friendly include a wheeled trash receptacle that can be stowed inside a cabinet when not needed and a hidden shelf for soap
thân thiện người dùng gồm một receptacle thùng rác xe đẩy có thể được xếp gọn trong một nội các khi không cần thiết và ẩn kệ để xà bông
Can be installed in reverse position to save space when not need.
Có thể được cài đặt ở vị trí ngược lại để tiết kiệm không gian khi không cần thiết.
Hands off when not needed!
Cứ buông tay khi không cần!
They remain active even when not needed.
Họ làm việc ngay cả khi không cần thiết.
Turning off Wi-Fi and GPS when not needed.
Tắt Wi- fi hoặc GPS khi không cần thiết.
Turn off the car engine when not needed.
Tắt máy xe khi không cần thiết.
It also can be removed when not needed.
Nó cũng có thể tháo rời khi không cần thiết.
Turning off Wi-Fi and GPS when not needed.
Bật Wi- Fi và GPS trong thời gian dài khi không cần thiết.
Turn off completely when not needed to save energy.
Bạn hãy tắt nó đi khi không cần thiết để tiết kiệm năng lượng.
Don't hit“reply to all” when not needed.
Không sử dụng“ Trả lời cho tất cả” khi không cần thiết.
And to stop buying new things when not needed.
Hạn chế mua đồ mới khi không cần thiết.
Quick and easier to remove when not needed.
Nhanh chóng và dễ dàng để loại bỏ  nếu nó không còn cần thiết.
The leg attachment can be removed easily when not needed.
Đệm gác chân có thể tháo rời dễ dàng khi không cần thiết.
The images of the electronic rearview mirrors are dimmed when not needed.
Hình ảnh các gương chiếu hậu điện tử được làm mờ tối đi khi không cần thiết.
Can be installed in reverse position to save space when not needed.
Có thể được cài đặt ở vị trí đảo ngược để tiết kiệm không gian khi không cần thiết.
This energy-harvesting module can be unplugged from the head when not needed.
Thiết bị hấp thụ năng lượng này có thể được tháo khỏi đầu khi không cần thiết.
Taking antibiotics when not needed can lead to antibiotic-resistant infections in the future.
Sử dụng kháng sinh khi không cần thiết có thể dẫn đến các bệnh nhiễm trùng kháng kháng sinh trong tương lai.
Not using timers, occupancy sensors or other controls to extinguish lighting when not needed.
Không sử dụng chế độ hẹn giờ, bộ phận cảm biến hay các hình thức khác để tắt ánh sáng khi không cần thiết.
When not needed, it looks like a tiny wall-mounted cabinet.
Khi không cần thiết, nó trông giống như một chiếc tủ treo tường nhỏ.
Basically, sterilizing jars and lids when not needed is a waste of energy and effort.
Về nguyên tắc, lọ khử trùng và nắp đậy, khi không cần thiết, là một sự lãng phí năng lượng và nỗ lực.
Results: 8177, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese