WHEN NOT WORKING in Vietnamese translation

[wen nɒt 'w3ːkiŋ]
[wen nɒt 'w3ːkiŋ]
khi không làm việc
when not working
khi không hoạt động
when inactive
when not working
when not being active
những lúc không làm việc

Examples of using When not working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
provides lead vocals for garage rock band Foxboro Hot Tubs when not working with Green Day.
rock Pinhead Gunpowder và hát cho nhóm nhạc rock Foxboro Hot Tubs khi không làm việc với Green Day.
When not working to help small business owners and others leverage the power of the Internet,
Khi không làm công việc giúp đỡ những chủ sở hữu doanh nghiệp nhỏ
When not working to help small business owners and others leverage the power of the Internet,
Khi không làm công việc giúp đỡ những chủ sở hữu doanh nghiệp nhỏ
The operating system also communicates with your hardware to increase battery life by turning down the speed of the hard drive when not working, by intelligent choice between the CPU and GPU for each task, and by automatically reduce screen brightness in low light conditions.
Hệ điều hành còn giao tiếp với phần cứng nhằm gia tăng thời lượng dùng pin bằng cách hạ tốc độ quay của ổ cứng khi không làm việc, bằng cách lựa chọn thông minh giữa CPU và GPU cho từng tác vụ, và bằng cách tự động giảm độ sáng màn hình trong các điều kiện ánh sáng yếu.
women who spent 6 hours or more each a day sitting when not working had a 10% greater risk for invasive breast cancer compared with women who sat less than 3 hours a day, and an increased risk for other cancer types as well.
những phụ nữ dành 6 giờ mỗi ngày ngồi khi không làm việc có nguy cơ mắc ung thư vú xâm lấn cao hơn 10% so với những phụ nữ ngồi dưới 3 giờ mỗi ngày và tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư khác các loại là tốt.
Feel guilty when not working?
Cảm thấy bất an khi không làm việc?
Life is boring when not working.
Cuộc sống nhàm chán khi không làm việc.
You will often find me with them when not working.
Lúc nào anh cũng ở bên em khi anh không làm việc.
The tail is carried over the back when not working.
Đuôi thường cuộn tròn sau lưng khi chúng không làm việc.
When not working digitally I like to use brush pens.
Khi không làm việc kỹ thuật số, tôi thích sử dụng bàn chải bút.
When not working on manga, Watsuki enjoys playing video games,
Khi không sáng tác, Watsuki thích chơi video game,
When not working, those calls can be routed through any number of VoIP services to other phones or my tablets.
Khi ứng dụng không hoạt động, các cuộc gọi sẽ tự động được dẫn tới bất kỳ số nào của dịch vụ VoIP có trền các điện thoại và tablet khác.
When not working at the restaurant, Kriszta would take care of her 3 children during the evening
Ngoài giờ làm, Kriszta chăm sóc 3 người con vào buổi tối
Workers would reside in their own quarters when not working.[4].
Nhân công sẽ ở trong khu riêng của họ khi không làm việc.[ 4].
10 thousand light pc crashed, and when not working lights and everything is blue
10 ngàn máy ánh sáng bị rơi, và khi đèn không làm việc và tất cả mọi thứ là màu xanh
women who spent six or more hours each day sitting(when not working) had a 10% greater risk for invasive breast cancer, compared with women who sat less than three hours a day, and an increased risk for other cancer types as well.
những phụ nữ dành 6 giờ mỗi ngày ngồi khi không làm việc có nguy cơ mắc ung thư vú xâm lấn cao hơn 10% so với những phụ nữ ngồi dưới 3 giờ mỗi ngày và tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư khác các loại là tốt.
He feels at home when he is not working, when he is working he does not feel at home.
Anh ta cảm thấy như ở nhà mình khi anh ta không làm việc, còn khi anh ta làm việc thì anh ta thấy không còn như ở nhà mình nữa.
Galaxy S4 voice option when texting not working properly.
Tùy chọn giọng nói Galaxy S4 khi nhắn tin không hoạt động đúng.
Problem 2: Galaxy S4 voice option when texting not working properly.
Vấn đề 2: Tùy chọn giọng nói Galaxy S4 khi nhắn tin không hoạt động đúng.
Cut off all power when not working, keep clean;
Cắt hết nguồn điện khi không hoạt động, giữ sạch sẽ;
Results: 7824, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese