WHEN THESE THINGS in Vietnamese translation

[wen ðiːz θiŋz]
[wen ðiːz θiŋz]
khi những điều này
when these things
when these are
khi những thứ này
when these things
khi những việc này
when these things

Examples of using When these things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But when these things fade and fail as they will inevitably do(being only temporary carriers of the greater glory),
Nhưng khi những điều nầy mờ dần và thất bại khi họ chắc chắn sẽ làm(
When these things arrive, the disorder will be complete on the earth, the world will be
Khi các điều này sẽ xảy ra, Trái đất sẽ hỗn loạn hoàn toàn;
When these things are there in the mind,
Khi những thứ đó có mặt trong tâm,
And when these things happen, they are going to be stranded in the middle of the ocean.
Khi những điều đó xảy ra, họ sẽ bị bỏ lại ở giữa đại dương.
When these things are all taken away,
Cho nên khi những thứ ấy đều bị tước khỏi ta,
Because we thought it would be safe. When these things came, I got the first train out with some colleagues.
Khi những thứ đó xuất hiện, tôi bắt chuyến xe lửa đầu tiên với vài người đồng nghiệp vì chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ an toàn.
Because we thought it would be safe. When these things came, I got the first train out with some colleagues.
Vì nghĩ nó sẽ an toàn. Khi chuyện này xảy ra, tôi lên tàu hỏa cùng vài đồng nghiệp.
When these things begin to come to pass,
Chừng nào các việc đó khởi xảy đến,
When these things happen, you will cry out because of the king whom you have chosen for yourselves.
Khi những chuyện đó xảy ra thì các ngươi sẽ than khóc về vua mà mình đã chọn.
so be suspicious when these things change.
hãy nghi ngờ khi những điều đó thay đổi.
don't focus yet on when these things will happen.
đừng tập trung vào khi nào những điều này sẽ xảy ra.
When these things fall out of reach for too many, we know the
Khi những điều này nằm ngoài tầm với của quá nhiều người,
Peter the Roman, who will pasture his sheep in many tribulations, and when these things are finished, the city of seven hills[i.e. Rome] will be destroyed,
Phêrô người Rôma, người sẽ chăn dắt đàn chiên của mình trong nhiều cuộc khổ nạn, và khi những điều này được hoàn thành,
When these things disappear, when these things don't occupy your mind,
Khi những thứ này tiêu ma đi, khi những sự
When these things happen, no one can blame God is unjust
Khi những điều này xảy ra, không ai có quyền
When these things do occur,
Khi những việc này xảy ra,
When these things fall out of reach for too many, we know the
Khi những điều này nằm ngoài tầm với của quá nhiều người,
When these things betray us, we feel that something is horribly wrong,
Khi những điều này phản bội chúng ta, chúng ta cảm thấy
flattered, we expect something, and when these things do not take place we are disappointed,
chúng ta mong chờ điều gì đó; và khi những điều này không xảy ra, chúng ta bị thất vọng,
When these things occur to us we see it as a blessing because we realize just how close we are to hearing God's voice
Khi những điều này xảy ra đối với chúng ta, chúng ta thấy nó như là một phước lành bởi vì chúng tôi nhận ra chỉ là khoảng
Results: 69, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese