WHEN WE FEEL in Vietnamese translation

[wen wiː fiːl]
[wen wiː fiːl]
khi chúng ta cảm thấy
when we feel
when we sense
once we feel
khi chúng ta cảm nhận
when we feel
when we perceive
khi mình
when i
if i
while i
as i
as we
while we
once i
if you
if we
since i

Examples of using When we feel in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we feel the beauty of the river, when we are one with the water,
Khi chúng ta cảm nhận vẻ đẹp của dòng sông,
When we feel the beauty of the river, or water,
Khi chúng ta cảm nhận vẻ đẹp của dòng sông,
This is especially needed when we feel we have reached the peak of excellence and there is nothing further we can do.
Điều này thực sự cần thiết khi chúng ta cảm thấy mình đã đạt đến đỉnh cao của sự hoàn hảo và không còn gì khiến chúng ta phải làm hơn nữa.
When we feel these it's like we're taking them into us, we're“eating” them.
Khi cảm nhận những điều này thì giống như mình đang đưa nó vào bên trong cơ thể của mình, chúng ta đang“ ăn” nó.
When we feel good about giving, we continue to do so more often.
Khi chúng tôi cảm thấy tốt về việc cho đi, chúng tôi tiếp tục làm như vậy thường xuyên hơn.
When we feel lonely, when we feel hopeless, what we want to do is move to the right
Khi ta cảm thấy cô đơn, khi ta cảm thấy vô vọng, điều chúng ta muốn làm
When we feel there is a time to truly celebrate, then we might go back
Khi chúng tôi cảm thấy có thể thực sự ăn mừng thì lúc đó chúng
So when we feel this loneliness, it is the voice of Jesus saying,"Come to Me.".
Vì thế, khi bạn cảm thấy cô đơn như thế này, chính là giọng nói của Chúa Giê- su nói với bạn:“ Hãy đến với Ta.”.
When we love someone, or when we feel loved by them, we can better understand what they are trying to communicate.
Khi yêu ai, hay khi ta cảm thấy được họ yêu, ta có thể hiểu rõ hơn điều họ đang muốn truyền đạt.
When we feel bored and we don't know what to do, in this type
Khi chúng tôi cảm thấy buồn chán và chúng tôi không biết phải làm gì,
when we have nothing left, when we feel there is no God, God can begin
khi chẳng còn gì nữa, khi cảm thấy như không có Chúa,
So, when we feel discouraged, it is an opportunity to thank God with loud shouts of joy for saving us from our mediocrity and sin.
Vì thế, khi bạn cảm thấy tuyệt vọng, đó là cơ hội để cám ơn Chúa lớn tiếng trong niềm vui, vì Ngài đã cứu chúng ta từ những điều tầm thường và tội lỗi.
When we feel superior to our tormentors, we are likely to despise them,
Khi chúng ta cảm thấy mình“ cao hơn” những kẻ tra tấn,
When we feel impatient or judgmental,
Khi ta cảm thấy thiếu kiên nhẫn
We try to pray only when we feel good, centered, reverent, and worthy of praying.
Chúng ta chỉ cố gắng cầu nguyện khi cảm thấy mình tốt, tập trung, sùng kính, và xứng đáng với việc cầu nguyện.
So when we feel that our parents were unkind
Vì thế khi cảm thấy cha mẹ chúng ta tàn nhẫn,
There are times when we feel tired or an unexpected event veers us off course.
những khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi hoặc một sự cố bất ngờ xảy ra ngăn cản chúng ta tiếp tục.
When we feel stifled or trapped in some way by circumstances,
Khi cảm thấy bị hoàn cảnh bót nghẹt
We are all together in facing problems in life and, when we feel connected with others, we overcome isolation and anxiety.
Tất cả chúng ta đều đang đối diện với những khó khăn trong cuộc sống, và khi cảm thấy gắn bó với người khác thì mình sẽ vượt qua sự cô lập và lo âu.
When we feel good, we inspire others around us to feel good, too.
Khi chúng tôi cảm thấy tốt, chúng tôi cũng giúp mọi người xung quanh cảm thấy tốt.
Results: 409, Time: 0.0592

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese